16 Th12 Thông báo đấu giá tiêu thụ gỗ A+B tại chỗ tại Công ty Lâm nghiệp Đoan Hùng
Kính gửi: – Tổng công ty Giấy Việt Nam;
– UBND xã: Tây Cốc, Ngọc Quan, Ca Đình, Bằng Doãn,
Bằng Luân, Minh Lương thuộc huyện Đoan Hùng, Phú Thọ;
– Các tổ chức, cá nhân trong và ngoài Công ty;
– Các đội sản xuất trực thuộc Công ty.
Công ty Lâm nghiệp Đoan Hùng (thuộc Tổng Công ty Giấy Việt Nam) thông báo về việc đấu giá tiêu thụ gỗ A+B tại chỗ năm 2020 như sau:
- Nội dung đấu giá:
– Đấu giá tiêu thụ gỗ keo A+B tại bãi 2:
Sản lượng gỗ keo: 496,5 m3
Giá khởi điểm dự kiến: 960.000 đồng/m3.
(Có biểu chi tiết địa điểm, khối lượng gỗ kèm theo)
- Đối tượng đăng ký:
Các tổ chức, cá nhân có đủ năng lực và khả năng tài chính để đảm bảo việc tham gia đấu giá và tiêu thụ.
- Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ:
Từ ngày 10 tháng 12 năm 2020 đến hết ngày 17 tháng 12 năm 2020.
Hồ sơ bao gồm:
– Đơn tham gia đấu giá tiêu thụ gỗ A+B tại chỗ năm 2020.
– Giấy phép kinh doanh của tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tiêu thụ gỗ A+B tại chỗ (bản photo có công chứng).
– Chứng minh nhân dân của người chịu trách nhiệm cao nhất tham gia đấu giá tiêu thụ gỗ A+B tại chỗ (bản photo có công chứng)
– Hộ khẩu thường trú, tạm trú đối với cá nhân tham gia đấu giá (bản photo có công chứng)
Hồ sơ nộp tại phòng Tổ chức hành chính Công ty Lâm nghiệp Đoan Hùng (Địa chỉ: Thôn 5, xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ).
- Nộp hồ sơ và đặt cọc tham gia đấu giá.
– Hồ sơ tham gia đấu giá nhận tại phòng Tổ chức hành chính.
– Người tham gia đấu giá đặt cọc 10.000.000 đồng khi đăng ký tham gia đấu giá bằng tiền mặt.
- Địa điểm đấu giá.
Văn phòng Công ty Lâm nghiệp Đoan Hùng
Địa chỉ: Thôn 5, xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ.
Thời gian từ 09 giờ sáng ngày 18 tháng 12 năm 2020.
Mọi thông tin cụ thể chi tiết xin liên hệ Phòng Tổ chức hành chính Công ty; điện thoại: 02103 648007.
CÔNG TY LÂM NGHIỆP ĐOAN HÙNG | |||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||
Kèm theo Thông báo số 212 /TB-CTLNĐH ngày 10 tháng 12 năm 2020. | |||||||||||||||||||||||
Gói đấu giá | Chi tiết địa danh | Loài cây | DT KT | Sản lượng (m3) | Giá khởi điểm | Tiền đặt cọc 5%(đồng) | Giá bình quân | ||||||||||||||||
Đội | Khoảnh | Lô | Gỗ A | Gỗ B | Tổng | ||||||||||||||||||
1 | 3 | 3 | 10 | Am/14 | 0.4 | 3.9 | 1.1 | 5.0 | 5,280,000 | 264,000 | 1,056,000 | ||||||||||||
113 | Ah/13 | 0.6 | 15.3 | 8.9 | 24.2 | 24,840,000 | 1,242,000 | 1,026,446 | |||||||||||||||
8 | 4 | Ah/14 | 0.7 | 24.2 | 17.8 | 42.0 | 42,640,000 | 2,132,000 | 1,015,238 | ||||||||||||||
8 | 5 | Ah/14 | 0.2 | 7.2 | 3.2 | 10.4 | 10,800,000 | 540,000 | 1,038,462 | ||||||||||||||
5 | 24 | 14 | Ah/14 | 0.9 | 18.4 | 10.7 | 29.1 | 29,870,000 | 1,493,500 | 1,026,460 | |||||||||||||
24 | 16 | Ah/14 | 1.2 | 21.7 | 12.7 | 34.4 | 35,300,000 | 1,765,000 | 1,026,163 | ||||||||||||||
24 | 17 | Ah/14 | 1.5 | 35.7 | 25.7 | 61.4 | 62,400,000 | 3,120,000 | 1,016,287 | ||||||||||||||
24 | 19 | Ah/14 | 1.1 | 18.4 | 12.5 | 30.9 | 31,490,000 | 1,574,500 | 1,019,094 | ||||||||||||||
24 | 20 | Ah/14 | 0.6 | 11.4 | 6.3 | 17.7 | 18,210,000 | 910,500 | 1,028,814 | ||||||||||||||
2 | Ah/13 | 0.8 | 15.7 | 7.6 | 23.3 | 24,110,000 | 1,205,500 | 1,034,764 | |||||||||||||||
3 | Ah/13 | 1.5 | 48.9 | 19.8 | 68.7 | 71,610,000 | 3,580,500 | 1,042,358 | |||||||||||||||
28 | 4 | Ah/12 | 1.9 | 42.1 | 25.9 | 68.0 | 69,620,000 | 3,481,000 | 1,023,824 | ||||||||||||||
7 | 44 | 21 | Ah/14 | 1.8 | 6.9 | 12.2 | 19.1 | 18,549,600 | 927,480 | 971,997 | |||||||||||||
46 | 13 | Am/14 | 1.4 | 15.6 | 7.3 | 22.9 | 17,160,000 | 858,000 | 749,345 | ||||||||||||||
46 | 14 | Am/14 | 1.6 | 31.7 | 7.7 | 39.4 | 41,800,000 | 2,090,000 | 1,318,612 | ||||||||||||||
Cộng | 16.2 | 317.1 | 179.4 | 496.5 | 503,679,600 | 25,183,980 | |||||||||||||||||
Giá bình quân (có Củi) đ/m3 | 1,014,493 |