08 Th7 Thông báo đấu giá tiêu thụ cây đứng gỗ keo NLG công ty lâm nghiệp Ngòi Sảo. (Đợt 3 lần 1)
Posted at 11:12h
in Thông báo đấu giá
Công ty lâm nghiệp Ngòi Sảo thông báo về việc đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ Keo nguyên liệu giấy năm 2021 như sau: | |||||
1. Nội dung đấu giá: | |||||
– Đấu giá tiêu thụ tại chỗ Cây đứng rừng trồng gỗ Keo (Acacia mangium) tại Công ty lâm nghiệp Ngòi Sảo – Huyện Bắc Quang – Tỉnh Hà Giang: | |||||
– Gói số 09: | |||||
+ Diện tích khai thác: | 7.8 | ha | |||
+ Khối lượng: | 386.1 | m3 | |||
+ Giá khởi điểm | 576,100 | đ/m3 | |||
+ Giá trị: | 222,432,210 | đồng | |||
+ Khối lượng củi: 56 Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 560.000 đồng. | |||||
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: | 11,000,000 | đồng | |||
– Gói số 10: | |||||
+ Diện tích khai thác: | 9.7 | ha | |||
+ Khối lượng: | 252.4 | m3 | |||
+ Giá khởi điểm | 682,700 | đ/m3 | |||
+ Giá trị: | 172,313,480 | đồng | |||
+ Khối lượng củi: 36,9 Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 369.000 đồng. | |||||
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: | 9,000,000 | đồng | |||
(Có biểu chi tiết địa điểm, khối lượng gỗ kèm theo) | |||||
– Gói số 11: | |||||
+ Diện tích khai thác: | 12.7 | ha | |||
+ Khối lượng: | 727.1 | m3 | |||
+ Giá khởi điểm | 721,700 | đ/m3 | |||
+ Giá trị: | 524,748,070 | đồng | |||
+ Khối lượng củi: 103,2 Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 1.032.000 đồng. | |||||
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: | 26,000,000 | đồng | |||
(Có biểu chi tiết địa điểm, khối lượng gỗ kèm theo) | |||||
– Gói số 12: | |||||
+ Diện tích khai thác: | 16.1 | ha | |||
+ Khối lượng: | 712.4 | m3 | |||
+ Giá khởi điểm | 649,600 | đ/m3 | |||
+ Giá trị: | 462,775,040 | đồng | |||
+ Khối lượng củi: 126,1 Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 1.261.000 đồng. | |||||
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: | 23,000,000 | đồng | |||
(Có biểu chi tiết địa điểm, khối lượng gỗ kèm theo) | |||||
– Gói số 13: | |||||
+ Diện tích khai thác: | 5.4 | ha | |||
+ Khối lượng: | 131.0 | m3 | |||
+ Giá khởi điểm | 625,800 | đ/m3 | |||
+ Giá trị: | 81,979,800 | đồng | |||
+ Khối lượng củi: 29 Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 290.000 đồng. | |||||
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: | 4,000,000 | đồng | |||
(Có biểu chi tiết địa điểm, khối lượng gỗ kèm theo) | |||||
– Gói số 14: | |||||
+ Diện tích khai thác: | 6.7 | ha | |||
+ Khối lượng: | 128.4 | m3 | |||
+ Giá khởi điểm | 678,200 | đ/m3 | |||
+ Giá trị: | 87,080,880 | đồng | |||
+ Khối lượng củi: 22,7 Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 227.000 đồng. | |||||
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: | 4,000,000 | đồng | |||
(Có biểu chi tiết địa điểm, khối lượng gỗ kèm theo) | |||||
– Gói số 15: | |||||
+ Diện tích khai thác: | 8.3 | ha | |||
+ Khối lượng: | 699.1 | m3 | |||
+ Giá khởi điểm | 707,400 | đ/m3 | |||
+ Giá trị: | 494,543,340 | đồng | |||
+ Khối lượng củi: 119 Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 1.190.000 đồng. | |||||
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: | 25,000,000 | đồng | |||
(Có biểu chi tiết địa điểm, khối lượng gỗ kèm theo) | |||||
2. Đối tượng đăng ký: | |||||
Các tổ chức, cá nhân có đủ năng lực và khả năng tài chính để đảm bảo việc tham gia đấu giá và tiêu thụ. | |||||
3. Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ. | |||||
– Từ ngày 05 tháng 7 đến hết ngày 15 tháng 07 năm 2021. | |||||
* Hồ sơ bao gồm: | |||||
– Đơn tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG năm 2021. | |||||
– Giấy phép kinh doanh của tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng). | |||||
– Chứng minh nhân dân của người chịu trách nhiệm cao nhất tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng). | |||||
– Hộ khẩu thường trú, tạm trú đối với cá nhân tham gia đấu giá (bản photo có công chứng). | |||||
– Hồ sơ nộp tại: | |||||
Phòng Tổ chức Hành chính Công ty Lâm nghiệp Ngòi Sảo (Địa chỉ: Huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang). | |||||
4. Mua hồ sơ và đặt cọc tham gia đấu giá. | |||||
– Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá là: 300.000 đồng (Ba trăm ngàn đồng chẵn); thu khi mua hồ sơ đấu giá. | |||||
– Tiền đặt cọc theo từng gói đơn vị tham gia đấu giá gửi vào số tài khoản: 8209211000003, Công ty lâm nghiệp Ngòi Sảo, Ngân hàng Nông nghiệp huyện Bắc Quang, Hà Giang, hoặc nộp bằng tiền mặt tại phòng TCKT Công ty. | |||||
5. Địa điểm mở phiên đấu giá. | |||||
Văn phòng Công ty Lâm nghiệp Ngòi Sảo Địa chỉ: Huyện Bắc Quang, Tỉnh Hà Giang. Thời gian từ 8 giờ 30 sáng ngày 16/07/2021. | |||||
6. Thời gian thanh toán nếu trúng đấu giá. | |||||
Bên mua thanh toán 100% giá trí tài sản chậm nhất sau 5 ngày kể từ ngày hai bên ký kết hợp đồng. | |||||
7. Thời gian thực hiện khai thác. | |||||
Bên trúng đấu giá (bên mua) hoàn thành việc khai thác rừng, vận xuất, vận chuyển gỗ Keo NLG, vệ sinh rừng sau khai thác, bàn giao hiện trường sau khi khai thác, trả đất cho Công ty bắt đầu từ ngày bàn giao hiện trường khai thác, kết thúc: trước ngày 20/12/2021. |
BIỂU THỐNG KÊ CHI TIẾT CÁC GÓI THẦU | |||||||||||||
Kèm theo thông báo số: 110 /TB-CTLNNS ngày 05 tháng 07 năm 2021. | |||||||||||||
Gói đấu giá | Chi tiết địa danh | Diện tích (ha) | Sản lượng (m3) | Giá khởi điểm | Củi | Tiền đặt cọc (đồng) | Ghi chú | ||||||
Đội | Khoảnh | Lô | Loài cây năm trồng | Đ/m3 | Thành tiền (đồng) | Khối lượng | Đ/Ster | Thành tiền (đồng) | |||||
Gói 09. | 1 | 5 | 11 | Ah/15 | 1.8 | 42.1 | 732,752 | 40,563,100 | 5.7 | 10,000 | 57,000 | ||
Gói 09. | 1 | 5 | 17 | Ah/15 | 1.5 | 80.5 | 609,356 | 23,488,000 | 13.9 | 10,000 | 139,000 | ||
Gói 09. | 1 | 5 | 18 | Ah/15 | 1.4 | 76.1 | 623,356 | 41,778,100 | 10.9 | 10,000 | 109,000 | ||
Gói 09. | 1 | 5 | 19 | Ah/15 | 1.5 | 79.4 | 668,356 | 35,845,600 | 10.7 | 10,000 | 107,000 | ||
Gói 09. | 1 | 5 | 20 | Ah/15 | 0.9 | 54.3 | 663,877 | 36,048,500 | 7.0 | 10,000 | 70,000 | ||
Gói 09. | 3 | 20 | 3 | Ah/15 | 0.7 | 53.7 | 831,874 | 44,671,600 | 7.8 | 10,000 | 78,000 | ||
Cộng | 7.8 | 386.1 | 576,100 | 222,432,210 | 56.0 | 10,000 | 560,000 | 11,000,000 | |||||
Gói 10. | 1 | 1 | 2 | Ah/15 | 1.3 | 57.2 | 709,145 | 40,563,100 | 7.2 | 10,000 | 72,000 | ||
Gói 10. | 1 | 1 | 4 | Ah/15 | 2.5 | 38.2 | 614,869 | 23,488,000 | 6.4 | 10,000 | 64,000 | ||
Gói 10. | 1 | 1 | 5 | Ah/15 | 3.2 | 63.0 | 663,145 | 41,778,100 | 9.2 | 10,000 | 92,000 | ||
Gói 10. | 1 | 1 | 6 | Ah/15 | 1.7 | 48.3 | 742,145 | 35,845,600 | 5.8 | 10,000 | 58,000 | ||
Gói 10. | 1 | 5 | 21 | Ah/15 | 1.0 | 45.7 | 669,767 | 30,608,300 | 8.3 | 10,000 | 83,000 | ||
Cộng | 9.7 | 252.4 | 682,700 | 172,313,480 | 36.9 | 10,000 | 369,000 | 9,000,000 | |||||
Gói 11. | 1 | 5 | 10 | Ah/15 | 3.6 | 118.6 | 649,609 | 77,043,600 | 17.4 | 10,000 | 174,000 | ||
Gói 11. | 1 | 5 | 22 | Ah/15 | 2.4 | 170.8 | 715,504 | 122,208,000 | 24.4 | 10,000 | 244,000 | ||
Gói 11. | 1 | 5 | 23 | Ah/15 | 2.1 | 158.4 | 671,134 | 106,307,500 | 24.3 | 10,000 | 243,000 | ||
Gói 11. | 3 | 19 | 1 | Ah/15 | 1.0 | 65.2 | 789,794 | 51,494,600 | 8.5 | 10,000 | 85,000 | ||
Gói 11. | 3 | 19 | 1 | Ah/15 | 1.4 | 91.2 | 791,794 | 72,211,600 | 11.8 | 10,000 | 118,000 | ||
Gói 11. | 3 | 20 | 1 | Ah/15 | 2.2 | 122.9 | 776,486 | 95,430,100 | 16.8 | 10,000 | 168,000 | ||
Cộng | 12.7 | 727.1 | 721,700 | 524,748,070 | 103.2 | 10,000 | 1,032,000 | 26,000,000 | |||||
Gói 12. | 1 | 5 | 12 | Ah/15 | 4.1 | 123.4 | 633,609 | 78,187,400 | 17.6 | 10,000 | 176,000 | ||
Gói 12. | 1 | 5 | 13 | Ah/15 | 1.9 | 92.5 | 609,364 | 56,366,200 | 17.4 | 10,000 | 174,000 | ||
Gói 12. | 1 | 5 | 14 | Ah/15 | 2.8 | 136.4 | 598,364 | 81,616,800 | 26.8 | 10,000 | 268,000 | ||
Gói 12. | 1 | 5 | 15 | Ah/15 | 2.3 | 93.8 | 599,406 | 56,224,200 | 16.4 | 10,000 | 164,000 | ||
Gói 12. | 3 | 20 | 2 | Ah/15 | 1.4 | 30.1 | 776,356 | 23,368,300 | 4.2 | 10,000 | 42,000 | ||
Gói 12. | 3 | 20 | 5 | Ah/15 | 1.8 | 90.1 | 700,794 | 63,141,500 | 16.5 | 10,000 | 165,000 | ||
Gói 12. | 3 | 20 | 6 | Ah/15 | 1.8 | 146.1 | 710,486 | 103,802,000 | 27.2 | 10,000 | 272,000 | ||
Cộng | 16.1 | 712.4 | 649,600 | 462,775,040 | 126.1 | 10,000 | 1,261,000 | 23,000,000 | |||||
Gói 13. | 4 | 16 | 2 | Ah/15 | 0.9 | 3.3 | 631,125 | 2,082,700 | 0.7 | 10,000 | 7,000 | ||
Gói 13. | 4 | 16 | 4 | Ah/15 | 1.7 | 29.7 | 605,794 | 17,992,100 | 6.4 | 10,000 | 64,000 | ||
Gói 13. | 4 | 16 | 6 | Ah/15 | 1.5 | 75.9 | 623,655 | 47,335,400 | 17.0 | 10,000 | 170,000 | ||
Gói 13. | 4 | 16 | 10 | Ah/15 | 1.0 | 17.0 | 659,942 | 11,219,000 | 3.8 | 10,000 | 38,000 | ||
Gói 13. | 4 | 16 | 10 | Ah/15 | 0.3 | 5.1 | 653,942 | 3,335,100 | 1.1 | 10,000 | 11,000 | ||
Cộng | 5.4 | 131.0 | 625,800 | 81,979,800 | 29.0 | 10,000 | 290,000 | 4,000,000 | |||||
Gói 14. | 4 | 16 | 11 | Ah/15 | 1.7 | 63.8 | 687,075 | 43,835,400 | 10.8 | 10,000 | 108,000 | ||
Gói 14. | 4 | 16 | 12 | Ah/15 | 0.6 | 4.2 | 574,440 | 2,412,600 | 0.9 | 10,000 | 9,000 | ||
Gói 14. | 4 | 16 | 13 | Ah/15 | 2.1 | 17.8 | 667,125 | 11,874,800 | 3.5 | 10,000 | 35,000 | ||
Gói 14. | 4 | 16 | 13 | Ah/15 | 1.5 | 12.7 | 671,125 | 8,523,300 | 2.5 | 10,000 | 25,000 | ||
Gói 14. | 4 | 16 | 14 | Ah/15 | 0.8 | 29.9 | 683,075 | 20,423,900 | 5.0 | 10,000 | 50,000 | ||
Cộng | 6.7 | 128.4 | 678,200 | 87,080,880 | 22.7 | 10,000 | 227,000 | 4,000,000 | |||||
Gói 15. | 4 | 16 | 15 | Ah/15 | 3.2 | 300.2 | 726,655 | 218,141,700 | 45.5 | 10,000 | 455,000 | ||
Gói 15. | 4 | 16 | 17 | Ah/15 | 1.5 | 125.9 | 699,025 | 88,007,200 | 22.0 | 10,000 | 220,000 | ||
Gói 15. | 4 | 16 | 18 | Ah/15 | 2.6 | 187.1 | 689,025 | 128,916,500 | 37.1 | 10,000 | 371,000 | ||
Gói 15. | 4 | 16 | 19 | Ah/15 | 1.0 | 85.9 | 691,655 | 59,413,100 | 14.4 | 10,000 | 144,000 | ||
Cộng | 8.3 | 699.1 | 707,400 | 494,543,340 | 119.0 | 10,000 | 1,190,000 | 25,000,000 | |||||
Tổng cộng | 66.7 | 3,036.5 | 2,045,872,820 | 492.9 | 4,929,000 |