21 Th11 Thông báo đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ Keo nguyên liệu giấy đợt 1 năm 2023 tại Công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo
Công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo thông báo về việc mời quan tâm, chào hàng tiêu thụ gỗ Keo NLG như sau:
1.Nội dung mời quan tâm, chào hàng:
Chào hàng tiêu thụ gỗ cây đứng tại Công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo.
Địa chỉ thôn Kim Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang cụ thể gồm: 5 gói.
+ Tổng sản lượng: 2.899,2 m3;
+ Củi: 324,9 Ster;
+ Tổng giá trị: 2.393.060.500 đồng.
(Chi tiết các gói có biểu đính kèm)
- Đối tượng đăng ký:
Các tổ chức, cá nhân quan tâm tham gia tiêu thụ gỗ cây đứng.
- Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ:
Từ ngày 21 tháng 11 năm 2023 đến hết ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- Hồ sơ gồm:
– Đơn chào giá tiêu thụ gỗ (để trong phong bì niêm phong).
– Đối với tổ chức: Cung cấp giấy phép đăng ký kinh doanh tham gia tiêu thụ gỗ cây đứng (bản phô tô công chứng).
– Đối với cá nhân: Cung cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (bản phô tô công chứng).
– Nộp tiền đặt cọc gói mua tại: Phòng Tài chính- Kế toán; Công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo.
– Hồ sơ nộp tại: Phòng Tổ chức- Hành chính; Công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo.
- Địa điểm và thời gian tổ chức lựa chọn đối tác tiêu thụ:
4.1) Địa điểm và thời gian nộp hồ sơ và nộp tiền đặt cọc
Văn phòng Công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo.
Địa chỉ: Thôn Kim Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang.
Thời gian: trước 16 giờ 30 phút ngày 24 tháng 11 năm 2023.
4.2) Thời gian tổ chức lựa chọn
Thời gian: Sau ngày hết hạn nộp hồ sơ 01 ngày.
Địa điểm: Tại Văn phòng Công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo; Địa chỉ: Thôn Kim Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang.
- Ký kết hợp đồng
Căn cứ Biên bản mở hồ sơ quan tâm chào giá của đối tác, người đứng đầu công ty lâm nghiệp tổ chức ký Hợp đồng mua bán tài sản với đối tác theo quy định tại Giấy ủy quyền.
Mọi thông tin cụ thể chi tiết liên hệ: Phòng Kế hoạch kỹ thuật (Gặp đ/c Huy SĐT: 0984724808) hoặc phòng TCKT (Gặp đ/c Thủy SĐT: 0976766568) Công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo.
CHI TIẾT GÓI ĐẤU GIÁ ĐỢT 1 – NĂM 2023 | |||||||||||||||||||
(Biểu kèm theo Thông báo số: 139 /TB-CTLNVH ngày 15/11/2023) | |||||||||||||||||||
Địa danh | Diện tích lô | Loài cây/ năm trồng | Sản lượng | Giá khởi điểm TCT duyệt | Giá trị khởi điểm TCT duyệt | Giá gỗ bình quân | Giá gỗ khởi điểm | Giá trị khởi điểm | Đặt cọc | ||||||||||
Đội SX | Tên khoảnh | Tên lô | Trồng rừng (ha) | Khai thác (ha) | M/ lô | Chia ra | Củi | Gỗ | Củi | Gỗ | Củi | ||||||||
Vanh | A (25≤Ø<30) | B (19≤Ø<25) | C (13≤Ø<19) |
||||||||||||||||
(m3) | (m3) | (m3) | (m3) | (m3) | (Ster) | (đ/m3) | (đ/ster) | (đồng) | (đồng) | (đ/m3) | (đ/m3) | (đồng) | (đồng) | ||||||
Gói số 1 | 8,6 | 9,1 | 714,7 | 444,8 | 138,2 | 119,8 | 11,9 | 86,3 | 588.925.031 | 3.452.000 | 589.627.500 | 29.500.000 | |||||||
5 | 36 | 26 | 1,7 | 1,7 | Ah/16 | 132,6 | 85,3 | 25 | 20,3 | 2 | 14,8 | 811.739 | 40.000 | 107.636.591 | 592.000 | 824.017 | 825.000 | 109.395.000 | |
5 | 38 | 36 | 1,7 | 1,7 | Ah/16 | 150,3 | 98,3 | 26,7 | 23,3 | 2 | 17,7 | 852.286 | 40.000 | 128.098.586 | 708.000 | 825.000 | 123.997.500 | ||
5 | 38 | 38 | 1,5 | 1,5 | Ah/16 | 114,5 | 77,5 | 20,3 | 15,2 | 1,5 | 12,5 | 826.584 | 40.000 | 94.643.868 | 500.000 | 825.000 | 94.462.500 | ||
5 | 38 | 39 | 2,0 | 2,5 | Ah/16 | 183 | 97,3 | 41,5 | 40,2 | 4 | 25,5 | 806.778 | 40.000 | 147.640.374 | 1.020.000 | 825.000 | 150.975.000 | ||
5 | 43 | 33 | 1,7 | 1,7 | Ah/16 | 134,3 | 86,4 | 24,7 | 20,8 | 2,4 | 15,8 | 825.805 | 40.000 | 110.905.612 | 632.000 | 825.000 | 110.797.500 | ||
Gói số 2 | 12,6 | 11,1 | 725,1 | 430 | 149,1 | 132,9 | 13,1 | 90,7 | 581.174.562 | 3.628.000 | 581.530.200 | 29.100.000 | |||||||
7 | 44 | 1 | 1,9 | 1,9 | Ah/16 | 146,3 | 86,4 | 31,5 | 26,1 | 2,3 | 18,2 | 814.092 | 40.000 | 119.101.660 | 728.000 | 801.510 | 802.000 | 117.332.600 | |
7 | 44 | 3 | 1,1 | 1,1 | Ah/16 | 73 | 44,3 | 14,7 | 12,8 | 1,2 | 8,8 | 824.125 | 40.000 | 60.161.125 | 352.000 | 802.000 | 58.546.000 | ||
7 | 44 | 4 | 2,0 | 1,8 | Ah/16 | 108,2 | 71,4 | 19,6 | 15,6 | 1,6 | 11,9 | 827.080 | 40.000 | 89.490.056 | 476.000 | 802.000 | 86.776.400 | ||
7 | 44 | 5 | 1,9 | 1,9 | Ah/16 | 144 | 89,3 | 26,6 | 25,2 | 2,9 | 18,1 | 809.522 | 40.000 | 116.571.168 | 724.000 | 802.000 | 115.488.000 | ||
7 | 46 | 22 | 1,9 | 1,5 | Ah/16 | 69 | 35,3 | 16,2 | 16 | 1,5 | 9,9 | 787.054 | 40.000 | 54.306.726 | 396.000 | 802.000 | 55.338.000 | ||
7 | 46 | 23 | 2,1 | 1,4 | Ah/16 | 102,2 | 58,5 | 22 | 19,9 | 1,8 | 12,7 | 778.047 | 40.000 | 79.516.403 | 508.000 | 802.000 | 81.964.400 | ||
7 | 46 | 24 | 1,7 | 1,5 | Ah/16 | 82,4 | 44,8 | 18,5 | 17,3 | 1,8 | 11,1 | 752.760 | 40.000 | 62.027.424 | 444.000 | 802.000 | 66.084.800 | ||
Gói số 3 | 11,1 | 11,0 | 636,2 | 434,4 | 79,8 | 113,6 | 8,4 | 65,1 | 524.289.622 | 2.604.000 | 524.865.000 | 26.300.000 | |||||||
5 | 31 | 12 | 2,4 | 2,3 | Am/14 | 149,2 | 114,6 | 9,5 | 23,5 | 1,6 | 13,1 | 827.313 | 40.000 | 123.435.100 | 524.000 | 824.096 | 825.000 | 123.090.000 | |
5 | 31 | 11 | 2,2 | 2,2 | Am/14 | 119 | 78,8 | 13,9 | 24,8 | 1,5 | 12,7 | 851.754 | 40.000 | 101.358.726 | 508.000 | 825.000 | 98.175.000 | ||
5 | 31 | 10 | 2,7 | 2,7 | Ah/14 | 150,6 | 94,4 | 26,5 | 27,4 | 2,3 | 16,7 | 793.744 | 40.000 | 119.537.846 | 668.000 | 825.000 | 124.245.000 | ||
5 | 31 | 13 | 1,1 | 1,1 | Am/14 | 59,8 | 43,8 | 4,8 | 10,5 | 0,7 | 5,7 | 802.390 | 40.000 | 47.982.922 | 228.000 | 825.000 | 49.335.000 | ||
5 | 31 | 2 | 2,7 | 2,7 | Ah/15 | 157,6 | 102,8 | 25,1 | 27,4 | 2,3 | 16,9 | 837.405 | 40.000 | 131.975.028 | 676.000 | 825.000 | 130.020.000 | ||
Gói số 4 | 9,2 | 8,2 | 392,9 | 268,4 | 56,2 | 62,9 | 5,4 | 40,4 | 326.526.647 | 1.616.000 | 326.892.800 | 16.400.000 | |||||||
5 | 31 | 7 | 1,8 | 1,5 | Am/14 | 55,3 | 40,9 | 4,4 | 9,4 | 0,6 | 5,1 | 805.261 | 40.000 | 44.530.933 | 204.000 | 831.068 | 832.000 | 46.009.600 | |
5 | 31 | 5 | 1,6 | 1,5 | Ah/14 | 81,7 | 53 | 13,6 | 13,9 | 1,2 | 8,9 | 789.201 | 40.000 | 64.477.722 | 356.000 | 832.000 | 67.974.400 | ||
5 | 31 | 7 | 1,3 | 1,3 | Ah/15 | 19,8 | 12,3 | 3,5 | 3,7 | 0,3 | 2,4 | 772.869 | 40.000 | 15.302.806 | 96.000 | 832.000 | 16.473.600 | ||
5 | 31 | 6 | 3,1 | 3,1 | Ah/15 | 173,5 | 119,2 | 24,2 | 27,7 | 2,4 | 17,1 | 846.319 | 40.000 | 146.836.347 | 684.000 | 832.000 | 144.352.000 | ||
5 | 36 | 16 | 1,4 | 0,8 | Ah/16 | 62,6 | 43 | 10,5 | 8,2 | 0,9 | 6,9 | 884.646 | 40.000 | 55.378.840 | 276.000 | 832.000 | 52.083.200 | ||
Gói số 5 | 6,9 | 6,9 | 430,3 | 302,9 | 45,6 | 76,4 | 5,4 | 42,4 | 356.987.843 | 1.696.000 | 357.149.000 | 17.900.000 | |||||||
7 | 50 | 6 | 2,6 | 2,6 | Ah/15 | 169,1 | 116,1 | 23,6 | 27 | 2,4 | 17,1 | 806.435 | 40.000 | 136.368.159 | 684.000 | 829.625 | 830.000 | 140.353.000 | |
7 | 49 | 10 | 2,0 | 2,0 | Am/14 | 110,4 | 78,6 | 10,2 | 20,3 | 1,3 | 11,1 | 853.430 | 40.000 | 94.218.672 | 444.000 | 830.000 | 91.632.000 | ||
7 | 49 | 22 | 2,3 | 2,3 | Am/14 | 150,8 | 108,2 | 11,8 | 29,1 | 1,7 | 14,2 | 838.203 | 40.000 | 126.401.012 | 568.000 | 830.000 | 125.164.000 | ||
Tổng | 88,2 | 83,5 | 2899,2 | 1881 | 468,9 | 505,6 | 44,2 | 324,9 | 2377903705 | 12996000 | 2380064500 | 119200000 |