Thông báo về việc mời quan tâm, chào hàng tiêu thụ gỗ cây đứng gỗ keo NLG tại công ty lâm nghiệp Ngòi Sảo

Thông báo về việc mời quan tâm, chào hàng tiêu thụ gỗ cây đứng gỗ keo NLG tại công ty lâm nghiệp Ngòi Sảo

      Căn cứ bản họp hội đồng giá lĩnh vực lâm nghiệp – Tổng công ty Giấy Việt Nam ngày 13 tháng 2 năm 2025;
      Căn cứ quyết định: 367/QĐ-GVN-PT ngày 11/3/2025  về việc phê duyệt phương án tiêu thụ gỗ, củi cây đứng bình quân của Tổng công ty Giấy Việt Nam cho các Công ty lâm nghiệp trực thuộc Tổng công ty Giấy Việt Nam;
      Căn cứ phương án thiết kế rừng của Công ty lâm nghiệp Ngòi Sảo được các cấp phê duyệt;
          Tổng công ty Giấy Việt Nam – Công ty lâm nghiệp Ngòi Sảo thông báo về việc mời quan tâm, chào hàng tiêu thụ tại chỗ gỗ Keo (cây đứng) nguyên liệu giấy năm 2024 như sau:
1. Nội dung mời quan tâm, chào hàng:
           – Chào hàng tiêu thụ gỗ cây đứng tại Công ty lâm nghiệp Ngòi Sảo
           – Địa chỉ: Thôn Lung cu – Xã Quang Minh- Huyện Bắc Quang – Tỉnh Hà Giang:
  – Gói số 1:
       + Diện tích trồng rừng: 4.6 ha
       + Diện tích khai thác:                      4.3 ha
       + Khối lượng:                  183.2 m3
       + Giá trị:        126,020,008 đồng
       + Giá khởi điểm              687,882 đ/m3
         + Khối lượng củi: 29,5  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 295.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:           6,000,000 đồng
  – Gói số 2:
       + Diện tích trồng rừng: 8.8 ha
       + Diện tích khai thác:                      8.8 ha
       + Khối lượng:                  445.6 m3
       + Giá trị:        328,616,717 đồng
       + Giá khởi điểm              713,137 đ/m3
         + Khối lượng củi: 60,1  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 601.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:          16,000,000 đồng
  – Gói số 3:
       + Diện tích trồng rừng: 5.70 ha
       + Diện tích khai thác:                      5.7 ha
       + Khối lượng:                  276.0 m3
       + Giá trị:        199,502,779 đồng
       + Giá khởi điểm              722,836 đ/m3
         + Khối lượng củi: 42,7  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 427.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:          10,000,000 đồng
  – Gói số 4:
       + Diện tích trồng rừng: 6.70 ha
       + Diện tích khai thác:                      6.6 ha
       + Khối lượng:                  290.9 m3
       + Giá trị:        200,800,878 đồng
       + Giá khởi điểm              690,275 đ/m3
         + Khối lượng củi: 50,8  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 508.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:          10,000,000 đồng
  – Gói số 5:
       + Diện tích trồng rừng: 5.10 ha
       + Diện tích khai thác:                      5.1 ha
       + Khối lượng:                  245.0 m3
       + Giá trị:        177,185,938 đồng
       + Giá khởi điểm              723,208 đ/m3
         + Khối lượng củi: 25,1  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 251.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:           9,000,000 đồng
  – Gói số 06:
       + Diện tích trồng rừng: 4.40 ha
       + Diện tích khai thác:                      4.4 ha
       + Khối lượng:                  272.6 m3
       + Giá trị:        194,649,245 đồng
       + Giá khởi điểm              714,047 đ/m3
         + Khối lượng củi: 45,4  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 454.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:          10,000,000 đồng
  – Gói số 7:
       + Diện tích trồng rừng: 4.2 ha
       + Diện tích khai thác:                      4.2 ha
       + Khối lượng:                  228.7 m3
       + Giá trị:        148,843,495 đồng
       + Giá khởi điểm              650,824 đ/m3
         + Khối lượng củi: 46,1  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 461.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:           7,000,000 đồng
  – Gói số 8:
       + Diện tích trồng rừng: 10.25 ha
       + Diện tích khai thác: 9.55 ha
       + Khối lượng:                  508.1 m3
       + Giá trị:        370,009,532 đồng
       + Giá khởi điểm              728,222 đ/m3
         + Khối lượng củi: 83,6  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 836.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:          19,000,000 đồng
  – Gói số 9:
       + Diện tích trồng rừng: 5.70 ha
       + Diện tích khai thác: 5.00 ha
       + Khối lượng:                  128.0 m3
       + Giá trị:          82,843,901 đồng
       + Giá khởi điểm              647,218 đ/m3
         + Khối lượng củi: 27,1  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 271.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:           4,000,000 đồng
  – Gói số 10:
       + Diện tích trồng rừng: 4.90 ha
       + Diện tích khai thác: 4.30 ha
       + Khối lượng:                  189.7 m3
       + Giá trị:        130,232,636 đồng
       + Giá khởi điểm              686,519 đ/m3
         + Khối lượng củi: 29,6  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 296.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:           7,000,000 đồng
  – Gói số 11:
       + Diện tích trồng rừng: 11.00 ha
       + Diện tích khai thác: 10.50 ha
       + Khối lượng:                  260.9 m3
       + Giá trị:        175,679,731 đồng
       + Giá khởi điểm              673,360 đ/m3
         + Khối lượng củi: 43,3  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 433.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:           9,000,000 đồng
  – Gói số 12:
       + Diện tích trồng rừng: 7.10 ha
       + Diện tích khai thác: 7.10 ha
       + Khối lượng:                  398.9 m3
       + Giá trị:        270,920,676 đồng
       + Giá khởi điểm              679,169 đ/m3
         + Khối lượng củi: 81,1  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 811.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:          14,000,000 đồng
  – Gói số 13:
       + Diện tích trồng rừng:                    24.7 ha
       + Diện tích khai thác:                    24.7 ha
       + Khối lượng:               1,712.2 m3
       + Giá trị:     1,166,982,749 đồng
       + Giá khởi điểm              681,569 đ/m3
         + Khối lượng củi: 206,1  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 2.061.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:          58,000,000 đồng
  – Gói số 14:
       + Diện tích trồng rừng:                    13.3 ha
       + Diện tích khai thác:                    11.5 ha
       + Khối lượng:                  563.3 m3
       + Giá trị:        395,892,778 đồng
       + Giá khởi điểm              702,810 đ/m3
         + Khối lượng củi: 78,5  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 785.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:          20,000,000 đồng
  – Gói số 15:
       + Diện tích trồng rừng:                      9.4 ha
       + Diện tích khai thác:                      8.6 ha
       + Khối lượng:                  345.0 m3
       + Giá trị:        244,076,362 đồng
       + Giá khởi điểm              707,468 đ/m3
         + Khối lượng củi: 45,5  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 455.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:          12,000,000 đồng
  – Gói số 16:
       + Diện tích trồng rừng:                      6.4 ha
       + Diện tích khai thác:                      5.2 ha
       + Khối lượng:                  354.2 m3
       + Giá trị:        253,952,387 đồng
       + Giá khởi điểm              716,975 đ/m3
         + Khối lượng củi: 51,5  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 515.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:          13,000,000 đồng
  – Gói số 17:
       + Diện tích trồng rừng:                      4.7 ha
       + Diện tích khai thác:                      4.7 ha
       + Khối lượng:                  204.3 m3
       + Giá trị:        139,329,519 đồng
       + Giá khởi điểm              681,985 đ/m3
         + Khối lượng củi: 36,5  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 365.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:           7,000,000 đồng
  – Gói số 18:
       + Diện tích trồng rừng:                      3.5 ha
       + Diện tích khai thác:                      3.2 ha
       + Khối lượng:                    64.9 m3
       + Giá trị:          45,020,600 đồng
       + Giá khởi điểm              693,692 đ/m3
         + Khối lượng củi: 9,5  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 95.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:           2,000,000 đồng
  – Gói số 19:
       + Diện tích trồng rừng:                      4.3 ha
       + Diện tích khai thác:                      4.0 ha
       + Khối lượng:                  147.9 m3
       + Giá trị:        109,355,513 đồng
       + Giá khởi điểm              739,388 đ/m3
         + Khối lượng củi: 17,7  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 177.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:           5,000,000 đồng
  – Gói số 20:
       + Diện tích trồng rừng:                      5.7 ha
       + Diện tích khai thác:                      5.7 ha
       + Khối lượng:                  304.8 m3
       + Giá trị:        216,943,411 đồng
       + Giá khởi điểm              711,757 đ/m3
         + Khối lượng củi: 36,8  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 368.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:          11,000,000 đồng
  – Gói số 21:
       + Diện tích trồng rừng:                      7.1 ha
       + Diện tích khai thác:                      7.1 ha
       + Khối lượng:                  399.3 m3
       + Giá trị:        281,365,077 đồng
       + Giá khởi điểm              704,646 đ/m3
         + Khối lượng củi: 52,4  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 524.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:          14,000,000 đồng
  – Gói số 22:
       + Diện tích trồng rừng:                      4.1 ha
       + Diện tích khai thác:                      4.1 ha
       + Khối lượng:                  177.7 m3
       + Giá trị:        130,776,118 đồng
       + Giá khởi điểm              735,938 đ/m3
         + Khối lượng củi: 22,7  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 227.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:           7,000,000 đồng
  – Gói số 23:
       + Diện tích trồng rừng:                      5.5 ha
       + Diện tích khai thác:                      5.4 ha
       + Khối lượng:                  155.2 m3
       + Giá trị:        113,518,702 đồng
       + Giá khởi điểm              731,435 đ/m3
         + Khối lượng củi: 19,9  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 199.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:           6,000,000 đồng
  – Gói số 24:
       + Diện tích trồng rừng:                      5.9 ha
       + Diện tích khai thác:                      5.5 ha
       + Khối lượng:                  150.5 m3
       + Giá trị:        108,389,965 đồng
       + Giá khởi điểm              720,199 đ/m3
         + Khối lượng củi: 24  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 240.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:           5,000,000 đồng
  – Gói số 25:
       + Diện tích trồng rừng:                      2.7 ha
       + Diện tích khai thác:                      2.7 ha
       + Khối lượng:                  162.4 m3
       + Giá trị:        118,702,921 đồng
       + Giá khởi điểm              730,929 đ/m3
         + Khối lượng củi: 17,6  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 176.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:           6,000,000 đồng
  – Gói số 26:
       + Diện tích trồng rừng:                    11.5 ha
       + Diện tích khai thác:                    11.5 ha
       + Khối lượng:                  695.1 m3
       + Giá trị:        472,682,884 đồng
       + Giá khởi điểm              680,021 đ/m3
         + Khối lượng củi: 86,4  Ster được bán ấn định 10.000 đ/Ster bằng: 864.000 đồng.
       + Tiền đặt cọc tối thiểu là:          24,000,000 đồng
       + Thời gian thực hiện hợp đồng: Bắt đầu từ ngày bàn giao tài sản, kết thúc trước ngày 29  tháng  12 năm 2025.
2. Đối tượng đăng ký:
          Các tổ chức, cá nhân có đủ năng lực và khả năng tài chính để đảm bảo việc tham gia  tiêu thụ gỗ Keo NLG cây đứng.
3. Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ.
            – Từ ngày 12 tháng 3  đến hết ngày 21  tháng 3 năm 2025.
            * Hồ sơ bao gồm:
            – Đơn tham gia chào giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG năm 2024. (để trong phong bì niêm phong)
          – Đối với tổ chức: Cung cấp giấy phép kinh doanh của tổ chức, cá nhân tham gia tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng).
          – Đối với cá nhân: Cung cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân người tham gia tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng).
           – Phiếu thu tiền cọc;
           – Phiếu thu tiền mua hồ sơ;
           – Phiếu trả giá.
           – Hồ sơ nộp tại:
          Công ty Lâm nghiệp Ngòi Sảo (Địa chỉ: Thông Lung cu – Xã Quang Minh – Huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang).
4. Địa điểm và thời gian tổ chức lựa chọn đối tác tiêu thụ:
4.1) Địa điểm và thời gian nộp hồ sơ và nộp tiền đặt cọc
          Văn phòng Công ty lâm nghiệp Ngòi Sảo
          Công ty Lâm nghiệp Ngòi Sảo (Địa chỉ: Thông Lung cu – Xã Quang Minh – Huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang).
         Thời gian: trước 16 h30 ngày 21 tháng 3 năm 2025
4.2) Thời gian tổ chức lựa chọn:
          Thời gian: Sau ngày hết hạn nộp hồ sơ 01 ngày.
          Văn phòng Công ty Lâm nghiệp Ngòi Sảo Địa chỉ: Huyện Bắc Quang, Tỉnh Hà Giang. Thời gian thứ 2 vào 14 giờ 00  chiều ngày 24/3 /2025.
5. Ký kết hợp đồng:
          Căn cứ Biên bản mở hồ sơ quan tâm chào giá của đối tác, người đứng đầu công ty lâm nghiệp tổ chức ký Hợp đồng mua bán tài sản với đối tác theo quy định tại Giấy ủy quyền.
          Mọi thông tin cụ thể chi tiết liên hệ: Ông Nguyễn Vĩnh Hiếu, Phòng KHKT  Công ty lâm nghiệp Ngòi Sảo. Điện thoại liên hệ: 0984.950.292.


Show Buttons
Share On Facebook
Share On Youtube
Hide Buttons