05 Th5 Thông báo đấu giá gỗ Keo cây đứng năm 2021 – lần 5 Công ty lâm nghiệp Yên Lập
Kính gửi:
– Tổng công ty Giấy Việt Nam;
– UBND các xã trên địa bàn huyện Yên Lập;
– Các Đội sản xuất trực thuốc Công ty.
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-GVN.HN ngày 30/11/2018 của Hội đồng thành viên Tổng công ty Giấy Việt Nam về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động khối lâm nghiệp của Tổng công ty Giấy Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 213/QĐ-GVN.PT ngày 29/01/2021 của Tổng công ty Giấy Việt Nam về việc phê duyệt phương án tiêu thụ gỗ năm 2021 cho Công ty Lâm nghiệp Yên Lập;
Căn cứ Phương án số 17/PA-CTLNYL ngày 20/01/2021 của Công ty Lâm nghiệp Yên Lập, Phương án khai thác, tiêu thụ rừng trồng NLG năm 2021 đã được Tổng công ty Giấy Việt Nam phê duyệt.
Công ty Lâm nghiệp Yên Lập thông báo về việc đấu giá tiêu thụ gỗ keo cây đứng năm 2021 – lần 5 như sau:
- Nội dung đấu giá:
– Đấu giá tiêu thụ gỗ keo cây đứng, tại Công ty Lâm nghiệp Yên Lập.
– Địa chỉ: Công ty Lâm nghiệp Yên Lập, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ.
– Bao gồm: 14 gói đấu giá;
– Diện tích khai thác: 110,1 ha;
– Sản lượng gỗ keo như sau: 5.171,5m3;
– Củi: 911,6 ster;
– Giá bán bình quân: 850.357 đồng/m3; (bao gồm cả gỗ và củi).
– Tổng giá trị tài sản: 4.397.626.948 đồng. (Bốn tỉ, ba trăm chín mươi bảy triệu, sáu trăm hai mươi sáu nghìn, chín trăm bốn mươi tám triệu)
(Có biểu kê chi tiết diện tích, sản lượng, các gói đấu giá kèm theo)
- Đối tượng đăng ký:
Các tổ chức, cá nhân có đủ năng lực và khả năng tài chính để đảm bảo việc tham gia đấu giá và tiêu thụ.
- Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ.
– Từ ngày 05 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 06 tháng 5 năm 2021
* Hồ sơ bao gồm:
– Đơn tham gia đấu giá.
– Giấy phép kinh doanh của tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá gỗ keo cây đứng (bản photo có công chứng).
– Chứng minh nhân dân của người chịu trách nhiệm cao nhất tham gia đấu giá gỗ keo cây đứng (bản photo có công chứng)
– Hộ khẩu thường trú, tạm trú đối với cá nhân tham gia đấu giá (bản photo có công chứng)
– Hồ sơ nộp tại: Phòng Tổ chức Hành chính – Công ty Lâm nghiệp Yên Lập, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ.
- Mua hồ sơ và đặt cọc tham gia đấu giá.
– Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá là: 300.000 đồng (Ba trăm ngàn đồng chẵn); thu tại phòng Tài chính kế toán Công ty khi nộp hồ sơ đấu giá.
– Tiền đặt cọc nộp tại phòng Tài chính kế toán – Công ty Lâm nghiệp Yên Lập.
- Địa điểm mở phiên đấu giá.
Văn phòng Công ty Lâm nghiệp Yên Lập xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ. Thời gian từ 08 giờ 00 sáng ngày 07/5/2021.
- Thời gian thanh toán nếu trúng đấu giá.
Sau 07 ngày, bên trúng thầu phải thanh toán 100% giá trị tài sản đấu giá theo hàng hóa thực nhận (Kèm theo hóa đơn xuất của bên bán).
Mọi thông tin cụ thể chi tiết xin liên hệ:
Phòng Tổ chức hành chính Công ty Lâm nghiệp Yên Lập; điện thoại: 0210.3870.188./.
Công ty Lâm nghiệp Yên Lập trân trọng thông báo!
BIỂU DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG, CÁC GÓI THẦU ĐẤU GIÁ CÂY ĐỨNG NĂM 2021 | ||||||||||
(LẦN 5) | ||||||||||
Công ty Lâm nghiệp Yên Lập | ||||||||||
(Kèm theo Thông báo số 101/TB-CTLNYL ngày 28/4/2021) | ||||||||||
Tên gói | Tên địa danh | Loài cây / năm trồng | Diện tích (ha) | Sản lượng (m3) | Củi (ster) | Đơn giá (đồng/m3) | Thành tiền (đồng) | |||
Đội SX | Kh | Lô | Trồng | Khai thác | ||||||
Gói số 1 | 2 | 13 | 6 | Ac/13 | 2.3 | 2.0 | 23.4 | 3.8 | 799,410 | 18,667,533 |
2 | 13 | 7 | Ac/13 | 0.8 | 0.8 | 21.4 | 3.8 | 780,379 | 16,737,903 | |
2 | 13 | 8 | Ac/13 | 1.8 | 1.8 | 29.2 | 4.6 | 833,527 | 24,347,271 | |
2 | 13 | 9 | Ac/13 | 1.9 | 1.9 | 26.4 | 4.9 | 802,476 | 21,159,685 | |
2 | 13 | 10 | Ac/13 | 0.6 | 0.6 | 7.8 | 1.3 | 811,817 | 6,329,366 | |
Cộng | 7.4 | 7.1 | 108.2 | 18.5 | 806,491 | 87,241,758 | ||||
Gói số 2 | 2 | 19 | 7 | Ac/13 | 1.5 | 1.5 | 39.6 | 6.5 | 844,529 | 33,465,362 |
2 | 19 | 8 | Ac/13 | 1.4 | 1.4 | 45.3 | 6.7 | 849,738 | 38,459,665 | |
2 | 19 | 9 | Ac/13 | 0.6 | 0.6 | 21.4 | 3.1 | 844,340 | 18,089,140 | |
2 | 19 | 10 | Ac/13 | 1.3 | 1.3 | 41.8 | 7.4 | 798,698 | 33,397,830 | |
2 | 19 | 11 | Ac/13 | 1.6 | 1.3 | 38.2 | 6.4 | 819,410 | 31,303,927 | |
2 | 19 | 12 | Ac/13 | 1.2 | 1.2 | 15.2 | 2.4 | 791,782 | 12,015,548 | |
2 | 19 | 13 | Ac/13 | 1.7 | 1.7 | 62.0 | 10.4 | 815,838 | 50,587,066 | |
2 | 20 | 3 | Ac/13 | 0.5 | 0.5 | 21.8 | 3.2 | 886,249 | 19,352,130 | |
Cộng | 9.8 | 9.5 | 285.3 | 46.1 | 829,415 | 236,670,668 | ||||
Gói số 3 | 2 | 4B | 1 | Ahm/14 | 1.9 | 1.9 | 100.4 | 8.9 | 745,569 | 74,824,020 |
2 | 4B | 7 | Ahm/14 | 1.1 | 0.9 | 47.8 | 4.4 | 707,984 | 33,852,522 | |
Cộng | 3.0 | 2.8 | 148.2 | 13.3 | 733,440 | 108,676,542 | ||||
Gói số 4 | 3 | 24 | 7 | Ac/14 | 3.3 | 2.9 | 117.2 | 18.8 | 835,418 | 97,952,499 |
3 | 24 | 8 | Ac/14 | 2.7 | 2.4 | 70.3 | 13.8 | 804,275 | 56,556,825 | |
Cộng | 6.0 | 5.3 | 187.6 | 32.6 | 823,742 | 154,509,324 | ||||
Gói số 5 | 4 | 45 | 2 | Ac/14 | 4.5 | 4.5 | 205.8 | 38.8 | 884,786 | 182,083,547 |
4 | 45 | 3 | Ac/14 | 3.1 | 3.1 | 108.2 | 22.8 | 874,948 | 94,625,651 | |
4 | 45 | 1 | Ac/14 | 3.4 | 3.4 | 216.5 | 30.8 | 883,653 | 191,316,284 | |
4 | 45 | 14 | Ahm/16 | 2.5 | 2.5 | 90.8 | 28.3 | 778,608 | 70,697,569 | |
4 | 45 | 15 | Ahm/16 | 1.3 | 1.3 | 47.2 | 15.5 | 776,548 | 36,653,089 | |
4 | 45 | 16 | Ahm/16 | 2.5 | 2.5 | 121.0 | 44.5 | 685,253 | 82,915,624 | |
4 | 45 | 17 | Ahm/16 | 0.7 | 0.7 | 36.2 | 10.5 | 879,878 | 31,851,568 | |
4 | 45 | 18 | Ahm/16 | 1.0 | 1.0 | 36.0 | 10.7 | 786,613 | 28,318,085 | |
Cộng | 19.0 | 19.0 | 861.7 | 201.9 | 833,820 | 718,461,417 | ||||
Gói số 6 | 5 | 18 | 9 | Ac/13 | 1.4 | 1.4 | 50.3 | 3.9 | 856,365 | 43,044,311 |
5 | 19 | 2 | Ac/14 | 1.7 | 1.6 | 77.4 | 8.9 | 887,437 | 68,645,924 | |
Cộng | 3.1 | 3.0 | 127.6 | 12.8 | 875,199 | 111,690,235 | ||||
Gói số 7 | 5 | 22 | 6 | Ac/14 | 1.4 | 1.3 | 86.6 | 11.3 | 843,867 | 73,098,261 |
5 | 22 | 7 | Ac/14 | 1.0 | 1.0 | 82.1 | 6.5 | 844,358 | 69,314,193 | |
Cộng | 2.4 | 2.3 | 168.7 | 17.8 | 142,412,454 | |||||
Gói số 8 | 5 | 8 | 1 | Ac/13 | 0.7 | 0.7 | 20.3 | 3.0 | 866,412 | 17,580,360 |
5 | 8 | 1 | Ac/13 | 1.1 | 1.1 | 34.6 | 4.4 | 847,972 | 29,346,623 | |
5 | 8 | 1 | Ac/13 | 0.3 | 0.3 | 11.0 | 1.2 | 871,370 | 9,603,370 | |
5 | 9 | 9 | Ac/13 | 1.7 | 1.7 | 75.8 | 6.4 | 806,004 | 61,101,559 | |
5 | 9 | 10 | Ac/13 | 1.7 | 1.7 | 53.6 | 4.4 | 808,991 | 43,329,545 | |
5 | 9 | 11 | Ac/13 | 0.6 | 0.5 | 25.1 | 3.6 | 882,574 | 22,180,850 | |
5 | 9 | 17 | Ac/13 | 1.7 | 1.5 | 52.5 | 4.1 | 841,126 | 44,184,326 | |
Cộng | 7.8 | 7.5 | 273.0 | 27.2 | 832,851 | 227,326,633 | ||||
Gói số 9 | 5 | 11 | 7 | Ac/13 | 3.0 | 3.0 | 192.7 | 25.2 | 893,278 | 172,146,235 |
5 | 11 | 8 | Ac/13 | 1.7 | 1.7 | 115.3 | 9.8 | 816,241 | 94,077,514 | |
5 | 11 | 10 | Ac/13 | 1.0 | 1.0 | 33.4 | 3.0 | 880,047 | 29,368,918 | |
Cộng | 5.7 | 5.7 | 341.3 | 38.0 | 865,972 | 295,592,667 | ||||
Gói số 10 | 5 | 14 | 17 | Ac/13 | 0.6 | 0.6 | 14.6 | 1.0 | 896,113 | 13,106,553 |
5 | 14 | 21 | Ac/13 | 0.5 | 0.5 | 22.1 | 1.8 | 896,490 | 19,852,760 | |
5 | 14 | 22 | Ac/13 | 0.7 | 0.7 | 34.7 | 4.6 | 893,618 | 31,018,392 | |
5 | 14 | 4 | Ac/14 | 2.5 | 2.5 | 153.2 | 12.7 | 837,553 | 128,280,429 | |
5 | 14 | 24 | Ah/15 | 1.4 | 1.4 | 90.7 | 16.8 | 847,183 | 76,839,481 | |
5 | 14 | 25 | Ah/15 | 1.2 | 1.3 | 96.2 | 17.3 | 834,731 | 80,301,126 | |
Cộng | 6.9 | 7.0 | 411.5 | 54.2 | 848,997 | 349,398,741 | ||||
Gói số 11 | 5 | 14 | 1 | Ac/14 | 3.3 | 3.1 | 110.1 | 8.9 | 853,167 | 93,962,881 |
5 | 14 | 2 | Ac/14 | 3.3 | 2.8 | 98.5 | 7.9 | 869,399 | 85,641,299 | |
5 | 14 | 3 | Ac/14 | 0.8 | 0.8 | 33.8 | 2.9 | 770,467 | 26,029,449 | |
Cộng | 7.4 | 6.7 | 242.4 | 19.7 | 848,238 | 205,633,629 | ||||
Gói số 12 | 6 | 2 | 1 | Ac/14 | 1.1 | 1.1 | 47.7 | 7.0 | 857,346 | 40,895,414 |
6 | 2 | 2 | Ah/14 | 1.7 | 1.7 | 98.8 | 13.6 | 892,691 | 88,197,899 | |
6 | 2 | 3 | Ah/14 | 1.8 | 1.8 | 119.2 | 17.6 | 875,103 | 104,312,246 | |
6 | 2 | 4 | Ah/14 | 2.6 | 2.3 | 132.2 | 18.8 | 878,888 | 116,188,982 | |
6 | 2 | 5 | Ah/14 | 3.0 | 3.0 | 160.8 | 23.4 | 896,637 | 144,179,205 | |
6 | 2 | 6 | Ah/14 | 2.7 | 2.7 | 207.9 | 34.8 | 896,414 | 186,364,552 | |
6 | 2 | 7 | Ah/14 | 3.7 | 3.7 | 220.2 | 31.8 | 861,901 | 189,790,661 | |
6 | 2 | 8 | Ah/14 | 2.0 | 2.0 | 86.6 | 12.6 | 873,111 | 75,611,414 | |
Cộng | 18.6 | 18.3 | 1,073.4 | 159.6 | 880,884 | 945,540,373 | ||||
Gói số 13 | 6 | 3 | 3 | Ah/14 | 2.8 | 2.2 | 75.0 | 11.2 | 907,097 | 68,032,245 |
6 | 3 | 4 | Ah/14 | 2.3 | 2.0 | 66.4 | 10.0 | 863,949 | 57,366,201 | |
6 | 4 | 7 | Ahm/15 | 1.4 | 1.4 | 98.3 | 19.7 | 848,648 | 83,422,090 | |
6 | 4 | 9 | Ahm/15 | 3.7 | 3.7 | 250.3 | 54.4 | 817,261 | 204,560,383 | |
Cộng | 10.2 | 9.3 | 490.0 | 95.3 | 843,635 | 413,380,919 | ||||
Gói số 14 | 6 | 5 | 1 | Ah/15 | 3.5 | 3.5 | 227.9 | 37.8 | 894,030 | 203,749,539 |
6 | 5 | 2 | Ah/15 | 1.4 | 1.4 | 113.8 | 21.6 | 878,825 | 100,010,271 | |
6 | 5 | 3 | Ah/15 | 1.2 | 1.2 | 87.8 | 17.2 | 874,536 | 76,784,290 | |
6 | 5 | 24 | Ac/15 | 0.5 | 0.5 | 23.1 | 3.7 | 889,502 | 20,547,488 | |
Cộng | 6.6 | 6.6 | 452.6 | 80.3 | 886,194 | 401,091,588 | ||||
Tổng | 113.9 | 110.1 | 5,171.5 | 817.2 | 850,357 | 4,397,626,948 |