07 Th4 Thông báo đấu giá tiêu thụ cây đứng gỗ keo NLG (Rừng trồng năm 2017) tại công ty lâm nghiệp Cầu Ham
Công ty lâm nghiệp Cầu Ham thông báo về việc đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ Keo nguyên liệu giấy như sau:
1. Nội dung đấu giá:
Đấu giá tiêu thụ tại chỗ cây đứng rừng trồng gỗ Keo NLG tại Công ty lâm nghiệp Cầu Ham; Địa chỉ: Thị trấn Việt Quang – Huyện Bắc Quang – Tỉnh Hà Giang. Các gói cụ thể như sau:
– Gói số 9 : Đội 1(Cầu Ham)
+ Diện tích khai thác: 12,9 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 626,2 m3;
+ Giá khởi điềm: 745.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 466.519.000đ;
+ Khối lượng củi: 70,0Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 700.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 24.000.000 đồng.
– Gói số 10 : Đội 2(Đồng Tâm)
+ Diện tích khai thác: 10,2 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 547,9 m3;
+ Giá khởi điềm: 753.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 412.568.700đ;
+ Khối lượng củi: 65,7Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 657.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 21.000.000 đồng.
– Gói số 11 : Đội 2(47)
+ Diện tích khai thác: 22,8 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 1.233,2 m3;
+ Giá khởi điềm: 782.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 964.362.400đ;
+ Khối lượng củi: 123,0Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 1.230.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 49.000.000 đồng.
– Gói số 12 : Đội 2(356)
+ Diện tích khai thác: 8,5 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 682,7 m3;
+ Giá khởi điềm: 749.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 511.342.300đ;
+ Khối lượng củi: 73,6Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 736.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 26.000.000 đồng.
– Gói số 13 : Đội 2(356)
+ Diện tích khai thác: 8,3 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 527,0 m3;
+ Giá khởi điềm: 727.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 383.129.000đ;
+ Khối lượng củi: 82,5Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 825.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 20.000.000 đồng.
– Gói số 14 : Đội 2(356)
+ Diện tích khai thác: 8,0Ha;
+ Khối lượng gỗ: 754,5 m3;
+ Giá khởi điềm: 745.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 562.102.500đ;
+ Khối lượng củi: 85,6Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 856.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 29.000.000 đồng.
– Gói số 15 : Đội 2(356)
+ Diện tích khai thác: 12,9 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 1.011,7 m3;
+ Giá khởi điềm: 764.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 772.938.800đ;
+ Khối lượng củi: 105,7Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 1.057.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 39.000.000 đồng.
– Gói số 16 : Đội 3(Sông Bạc)
+ Diện tích khai thác: 3,0 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 298,5 m3;
+ Giá khởi điềm: 785.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 234.322.500đ;
+ Khối lượng củi: 33,7Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 337.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 12.000.000 đồng.
– Gói số 17 : Đội 3(Sông Bạc)
+ Diện tích khai thác: 12,7 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 1.232,5 m3;
+ Giá khởi điềm: 736.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 907.120.000đ;
+ Khối lượng củi: 149,7Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 1.497.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 46.000.000 đồng.
– Gói số 18 : Đội 3(Sông Bạc)
+ Diện tích khai thác: 11,1 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 1.079,0 m3;
+ Giá khởi điềm: 750.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 809.250.000đ;
+ Khối lượng củi: 132,2Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 1.322.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 41.000.000 đồng.
– Gói số 19 : Đội 3(Sông Bạc)
+ Diện tích khai thác: 9,5 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 854,9 m3;
+ Giá khởi điềm: 761.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 650.578.900đ;
+ Khối lượng củi: 107,2Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 1.072.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 33.000.000 đồng.
– Gói số 20 : Đội 3(Yên Bình)
+ Diện tích khai thác: 12,7 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 865,6 m3;
+ Giá khởi điềm: 744.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 644.006.400đ;
+ Khối lượng củi: 100,7Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 1.007.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 33.000.000 đồng.
– Gói số 21 : Đội 3(Yên Bình)
+ Diện tích khai thác: 12,4 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 736,5 m3;
+ Giá khởi điềm: 740.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 545.010.000đ;
+ Khối lượng củi: 86,3Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 863.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 28.000.000 đồng.
– Gói số 22 : Đội 3(Yên Bình)
+ Diện tích khai thác: 4,3 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 287,7 m3;
+ Giá khởi điềm: 749.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 215.487.300đ;
+ Khối lượng củi: 34,4Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 344.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 11.000.000 đồng.
– Gói số 23 : Đội 3(Yên Bình)
+ Diện tích khai thác: 7,9 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 336,9 m3;
+ Giá khởi điềm: 743.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 250.316.700đ;
+ Khối lượng củi: 42,9Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 429.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 13.000.000 đồng.
– Gói số 24 : Đội 3(Yên Bình)
+ Diện tích khai thác: 7,0 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 410,3 m3;
+ Giá khởi điềm: 732.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 300.339.600đ;
+ Khối lượng củi: 48,7Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 487.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 16.000.000 đồng.
– Gói số 25 : Đội 3(Yên Bình)
+ Diện tích khai thác: 13,1 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 776,2 m3;
+ Giá khởi điềm: 714.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 554.206.800đ;
+ Khối lượng củi: 106,6Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 1.066.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 28.000.000 đồng.
– Gói số 26 : Đội 3(Yên Bình)
+ Diện tích khai thác: 5,4 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 257,9 m3;
+ Giá khởi điềm: 742.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 191.361.800đ;
+ Khối lượng củi: 31,6Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 316.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 10.000.000 đồng.
– Gói số 27 : Đội 3(Tân Trịnh)
+ Diện tích khai thác: 15,7 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 1.127,4 m3;
+ Giá khởi điềm: 795.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 896.283.000đ;
+ Khối lượng củi: 120,2Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 1.202.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 45.000.000 đồng.
– Gói số 28 : Đội 3(Tân Trịnh)
+ Diện tích khai thác: 8,4 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 562,7 m3;
+ Giá khởi điềm: 737.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 414.709.900đ;
+ Khối lượng củi: 66,8Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 668.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 21.000.000 đồng.
– Gói số 29 : Đội 3(Tân Trịnh)
+ Diện tích khai thác: 13,2 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 861,7 m3;
+ Giá khởi điềm: 764.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 658.338.800đ;
+ Khối lượng củi: 99,7Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 997.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 33.000.000 đồng.
– Gói số 30 : Đội 3(Tân Trịnh)
+ Diện tích khai thác: 11,7 Ha;
+ Khối lượng gỗ: 889,8 m3;
+ Giá khởi điềm: 758.000 đ/m3;
+ Giá trị Gỗ: 674.468.400đ;
+ Khối lượng củi: 98,4Ster được bán ấn định là 10.000đ/Ster; tương đương giá trị: 984.000đ;
+ Tiền đặt cọc tối thiểu là: 34.000.000 đồng.
(Có biểu chi tiết địa điểm, khối lượng gỗ kèm theo)
2. Đối tượng đăng ký:
Các tổ chức, cá nhân có đủ năng lực và khả năngtài chính để đảm bảo việc tham gia đấu giá đúng quy định.
3. Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ.
– Từ ngày 07 tháng 4 năm 2023 đến hết ngày 24tháng 4 năm 2023
* Hồ sơ bao gồm:
– Đơn tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG.
– Đối với Tổ chức phải có Giấy phép kinh doanh tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng).
– Chứng minh nhân dân của người chịu trách nhiệm cao nhất tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng)
– Hộ khẩu thường trú, tạm trú đối với cá nhân tham gia đấu giá (bản photo có công chứng)
– Hồ sơ nộp tại: Phòng Kế hoạch kỹ thuật Công ty Lâm nghiệp Cầu Ham (Địa chỉ: Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang).
4. Mua hồ sơ và đặt cọc tham gia đấu giá.
– Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá là: 300.000đồng (Ba trăm ngàn đồng chẵn); thu tại phòng Tài chính kế toán Công ty.
5. Địa điểm mở phiên đấu giá.
Văn phòng Công ty Lâm nghiệp Cầu Ham Địa chỉ: Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang. Thời gian từ 8 giờ 30 sáng ngày 25/4/2023.
6. Thời gian thanh toán nếu trúng đấu giá.
Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày hợp đồng đã được ký kết, bên mua được tài sản đấu giá phải thanh toán đủ 100% số tiền trong hợp đồng.
7. Thời gian thực hiện khai thác.
Bên trúng đấu giá (bên mua) hoàn thành việc khai thác rừng, vận xuất, vận chuyển gỗ Keo NLG, vệ sinh rừng sau khai thác, bàn giao hiện trường sau khi khai thác, trả đất cho Công ty trước ngày 20/12/2023.
Mọi thông tin cụ thể chi tiết xin liên hệ: Phòng Kế hoạch kỹ thuật Công ty lâm nghiệp Cầu Ham; điện thoại liên hệ đ/c Tiến: 0972034450