24 Th6 Thông báo đấu giá tiêu thụ cây đứng gỗ Keo NLG tại Công ty Lâm nghiệp Tam Thắng
Kính gửi: | – Tổng công ty Giấy Việt Nam;
– Ủy ban nhân dân các xã: Thục Luyện; Cự Thắng; Hương Cần; Võ Miếu; Thạch Khoán; TT Thanh Sơn huyện Thanh Sơn; – Các đội sản xuất trong Công ty. |
Căn cứ Quyết định số 390/QĐ-GVN.HN ngày 21 tháng 11 năm 2014 về việc ban hành Quy chế Tiêu thụ gỗ NLG tại chỗ của Chủ tịch hội đồng thành viên Tổng công ty Giấy Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số: 1046/QĐ – GVN.PT ngày 28 tháng 05 năm 2021 của Tổng giám đốc Tổng công ty Giấy Việt Nam về việc phê duyệt phương án tiêu thụ gỗ năm 2021 cho Công ty lâm nghiệp Tam Thắng;
Công ty lâm nghiệp Tam Thắng thông báo đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ Keo nguyên liệu giấy năm 2021 như sau:
- Nội dung đấu giá:
– Đấu giá tiêu thụ tại chỗ cây đứng rừng trồng gỗ Keo( Acacia mangium) tại công ty Lâm nghiệp Tam Thắng( Cây đứng). Địa chỉ: Khu Đa Đu – xã Thục Luyện – huyện Thanh Sơn – tỉnh Phú Thọ:
Tên gói | Địa điểm | Sản lượng gỗ dự kiến (m3) | Đơn giá cơ sở tính giá khởi điểm làm tròn (đồng/m3) | Khối lượng củi dự kiến (ster) | Giá tận thu củi (đồng/ster) | Thành tiền (đồng) | Tiền đặt cọc (đồng) |
Gói 1 | Đội 2 – Đồng Xịa | 177,1 | 785.425 | 34,9 | 20.000 | 139.796.700 | 13.979.670 |
Gói 2 | Đội 2 – Đồng Xịa | 536,8 | 858.863 | 85,2 | 20.000 | 462.741.900 | 46.274.190 |
Gói 3 | Đội 2 – Đồng Xịa | 79,3 | 809.000 | 14,6 | 20.000 | 64.445.700 | 6.444.570 |
Gói 4 | Đội 2 – Đa Đu | 418,6 | 883.212 | 58,5 | 20.000 | 370.882.700 | 37.088.270 |
Gói 5 | Đội 2 – Xóm Sem | 644,4 | 878.894 | 85,7 | 20.000 | 568.108.288 | 56.810.829 |
Gói 6 | Đội 2 – Xóm Sem | 503,9 | 866.550 | 68,8 | 20.000 | 438.030.700 | 43.803.070 |
Gói 7 | Đội 2 – Xuân Thắng | 408,7 | 877.300 | 59,9 | 20.000 | 359.750.500 | 35.975.050 |
Gói 8 | Đội 2 – Xuân Thắng | 194,8 | 862.000 | 29,3 | 20.000 | 168.503.600 | 16.850.360 |
Gói 9 | Đội 2 – Cự Thắng | 200,9 | 852.000 | 28,9 | 20.000 | 171.744.800 | 17.174.480 |
Gói 10 | Đội 5 – Tân Lập | 1.167,9 | 889.418 | 162,0 | 20.000 | 1.041.991.800 | 104.199.180 |
Gói 11 | Đội 7 – Thục Luyện | 132,8 | 868.000 | 19,7 | 20.000 | 115.664.400 | 11.566.440 |
Gói 12 | Đội 7 – Thục Luyện | 1.028,5 | 873.253 | 134,5 | 20.000 | 900.831.000 | 90.083.100 |
Gói 13 | Đội 7 – Thục Luyện | 692,0 | 842.689 | 90,4 | 20.000 | 584.948.800 | 58.494.880 |
Gói 14 | Đội 7 – Thục Luyện | 49,9 | 863.000 | 7,9 | 20.000 | 43.221.700 | 4.322.170 |
Gói 15 | Đội 7 – Thục Luyện | 101,6 | 909.000 | 13,5 | 20.000 | 92.624.400 | 9.262.440 |
Gói 16 | Đội 5 – Thắng Sơn | 829,5 | 900.724 | 115,4 | 20.000 | 749.458.800 | 74.945.880 |
Gói 17 | Đội 5 – Thắng Sơn | 296,9 | 905.116 | 40,4 | 20.000 | 269.536.900 | 26.953.690 |
Gói 18 | Đội 7 – Thục Luyện | 192,7 | 898.635 | 27,9 | 20.000 | 173.724.900 | 17.372.490 |
Gói 19 | Đội 7 – Thục Luyện | 37,6 | 870.000 | 5,3 | 20.000 | 32.818.000 | 3.281.800 |
Gói 20 | Đội 7 – Thục Luyện | 408,5 | 841.864 | 61,5 | 20.000 | 345.131.500 | 34.513.150 |
Gói 21 | Đội 7 – Thục Luyện | 182,1 | 874.000 | 28,5 | 20.000 | 159.725.400 | 15.972.540 |
Gói 22 | Đội 7 – Thục Luyện | 1.238,7 | 824.118 | 200,3 | 20.000 | 1.024.841.400 | 102.484.140 |
Gói 23 | Đội 7 – Ba Tri | 451,6 | 835.785 | 65,2 | 20.000 | 378.744.400 | 37.874.440 |
Tổng cộng | 9.974,8 | 1.438,3 | 8.657.268.288 | 865.726.829 |
( Có bảng kê chi tiết theo lô, khoảnh kèm theo)
- Đối tượng đăng ký:
Là tổ chức, cá nhân trong có đủ năng lực và khả năng tài chính để đảm bảo việc tham gia đấu giá và tiêu thụ.
- Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ:
– Từ ngày 21 tháng 06 năm 2021 đến hết ngày 28 tháng 06 năm 2021
* Hồ sơ bao gồm:
– Đơn xin tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ Keo NLG năm 2021.
– Giấy phép kinh doanh của tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ Keo NLG( Bản phô to công chứng).
– Chứng minh thư nhân dân của người chịu trách nhiệm cao nhất tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ Keo NLG ( Bản phô tô công chứng).
– Hộ khẩu thường trú, tạm trú đối với cá nhân tham gia đấu giá ( Bản phô tô công chứng).
– Nộp hồ sơ tại: Phòng Kế hoạch – Kỹ thuật Công ty Lâm nghiệp Tam Thắng – Xã Thục Luyện – huyện Thanh Sơn – tỉnh Phú Thọ.
- Mua hồ sơ và đặt cọc tham gia đấu giá:
– Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá là: 300.000 đồng ( Ba trăm ngàn đồng chẵn); thu tại phòng Tài chính – kế toán công ty khi nộp hồ sơ đấu giá.
– Tiền đặt cọc nộp vào tài khoản số: 2715 201 000 155 – Agribank Thanh Sơn hoặc tiền mặt tại phòng Tài chính – kế toán Công ty LN Tam Thắng.
- Địa điểm, thời gian mở phiên đấu giá:
– Tại Văn phòng Công ty lâm nghiệp Tam Thắng Địa chỉ: Khu Đa Đu – Xã Thục Luyện – huyện Thanh Sơn – tỉnh Phú Thọ.
– Thời gian: từ 8h30 sáng ngày 05 tháng 07 năm 2021.
- Thời gian thanh toán nếu trúng đấu giá.
Bên mua thanh toán 100 % giá trị tài sản chậm nhất sau 05 ngày kể từ ngày hai bên ký hợp đồng.
- Thời gian thực hiện khai thác.
Bên trúng đấu giá( bên mua) hoàn thành việc khai thác rừng, vận xuất, vận chuyển, gỗ Keo NLG, vệ sinh rừng sau khai thác, bàn giao hiện trường sau khi khai thác, trả đất cho công ty bắt đầu từ ngày bàn giao hiện trường khai thác, kết thúc trước ngày 31/12/2021.
Mọi thông tin cụ thể chi tiết xin liên hệ:
– Phòng Kế hoạch – Kỹ thuật công ty Lâm nghiệp Tam Thắng; điện thoại: 0334.268.113( Ô.Tiến)
– Phòng Tổ chức – Hành chính Công ty Lâm nghiệp Tam Thắng; điện thoại: 02106.504.888( Ô.Phú)
Tên gói | Địa điểm | Sản lượng gỗ dự kiến (m3) | Đơn giá cơ sở tính giá khởi điểm làm tròn (đồng/m3) | Khối lượng củi dự kiến (ster) | Giá tận thu củi (đồng/ster) | Thành tiền (đồng) | Tiền đặt cọc (đồng) |
Gói 1 | Đội 2 – Đồng Xịa | 177.1 | 785,425 | 34.9 | 20,000 | 139,796,700 | 6,989,835 |
Gói 2 | Đội 2 – Đồng Xịa | 536.8 | 858,863 | 85.2 | 20,000 | 462,741,900 | 23,137,095 |
Gói 3 | Đội 2 – Đồng Xịa | 79.3 | 809,000 | 14.6 | 20,000 | 64,445,700 | 3,222,285 |
Gói 4 | Đội 2 – Đa Đu | 418.6 | 883,212 | 58.5 | 20,000 | 370,882,700 | 18,544,135 |
Gói 5 | Đội 2 – Xóm Sem | 644.4 | 878,894 | 85.7 | 20,000 | 568,108,288 | 28,405,414 |
Gói 6 | Đội 2 – Xóm Sem | 503.9 | 866,550 | 68.8 | 20,000 | 438,030,700 | 21,901,535 |
Gói 7 | Đội 2 – Xuân Thắng | 408.7 | 877,300 | 59.9 | 20,000 | 359,750,500 | 17,987,525 |
Gói 8 | Đội 2 – Xuân Thắng | 194.8 | 862,000 | 29.3 | 20,000 | 168,503,600 | 8,425,180 |
Gói 9 | Đội 2 – Cự Thắng | 200.9 | 852,000 | 28.9 | 20,000 | 171,744,800 | 8,587,240 |
Gói 10 | Đội 5 – Tân Lập | 1,167.9 | 889,418 | 162.0 | 20,000 | 1,041,991,800 | 52,099,590 |
Gói 11 | Đội 7 – Thục Luyện | 132.8 | 868,000 | 19.7 | 20,000 | 115,664,400 | 5,783,220 |
Gói 12 | Đội 7 – Thục Luyện | 1,028.5 | 873,253 | 134.5 | 20,000 | 900,831,000 | 45,041,550 |
Gói 13 | Đội 7 – Thục Luyện | 692.0 | 842,689 | 90.4 | 20,000 | 584,948,800 | 29,247,440 |
Gói 14 | Đội 7 – Thục Luyện | 49.9 | 863,000 | 7.9 | 20,000 | 43,221,700 | 2,161,085 |
Gói 15 | Đội 7 – Thục Luyện | 101.6 | 909,000 | 13.5 | 20,000 | 92,624,400 | 4,631,220 |
Gói 16 | Đội 5 – Thắng Sơn | 829.5 | 900,724 | 115.4 | 20,000 | 749,458,800 | 37,472,940 |
Gói 17 | Đội 5 – Thắng Sơn | 296.9 | 905,116 | 40.4 | 20,000 | 269,536,900 | 13,476,845 |
Gói 18 | Đội 7 – Thục Luyện | 192.7 | 898,635 | 27.9 | 20,000 | 173,724,900 | 8,686,245 |
Gói 19 | Đội 7 – Thục Luyện | 37.6 | 870,000 | 5.3 | 20,000 | 32,818,000 | 1,640,900 |
Gói 20 | Đội 7 – Thục Luyện | 408.5 | 841,864 | 61.5 | 20,000 | 345,131,500 | 17,256,575 |
Gói 21 | Đội 7 – Thục Luyện | 182.1 | 874,000 | 28.5 | 20,000 | 159,725,400 | 7,986,270 |
Gói 22 | Đội 7 – Thục Luyện | 1,238.7 | 824,118 | 200.3 | 20,000 | 1,024,841,400 | 51,242,070 |
Gói 23 | Đội 7 – Ba Tri | 451.6 | 835,785 | 65.2 | 20,000 | 378,744,400 | 18,937,220 |
Tổng cộng | 9,974.8 | 1,438.3 | 8,657,268,288 | 432,863,414 |