Thông báo đấu giá tiêu thụ cây đứng Gỗ Keo NLG Tại công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo

Thông báo đấu giá tiêu thụ cây đứng Gỗ Keo NLG Tại công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo

        Kính gửi:

 

 

– Tổng công ty Giấy Việt Nam;

– Ủy ban nhân dân các xã: Hùng An; Vĩnh Hảo; Tiên Kiều

– UBND xã Vĩnh Tuy; Đông Thành; Đồng Yên

– Các đội sản xuất trong công ty

 

Công ty lâm nghiệp Vĩnh hảo thông báo về việc đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ Keo nguyên liệu giấy đợt 9 năm 2021 như sau:

  1. Nội dung đấu giá:

– Đấu giá tiêu thụ tại chỗ Cây đứng rừng trồng gỗ Keo (Acacia mangium) tại Công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo – Xã Hùng An – Huyện Bắc Quang  – Tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:

  1. Đối tượng đăng ký:

Là tổ chức, cá nhân trong và ngoài cơ quan có đủ năng lực và khả năng tài chính để đảm bảo việc tham gia đấu giá và tiêu thụ.

  1. Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ:

          – Thời gian xem tài sản: Kể từ ngày 11 tháng 11 năm 2021 đến hết ngày 12 tháng 11 năm 2021.

– Thời gian nộp và nhận hồ sơ: Từ ngày 04 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 12 tháng 11 năm 2021.

* Hồ sơ bao gồm:

– Đơn tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG năm 2021.

– Giấy phép kinh doanh của tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng).

– Chứng minh nhân dân của người chịu trách nhiệm cao nhất  tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng)

– Hộ khẩu thường trú, tạm trú đối với cá nhân tham gia đấu giá (bản photo có công chứng)

– Hồ sơ nộp tại: Phòng Tổ chức Hành chính hoặc phòng TCKT Công ty Lâm nghiệp Vĩnh Hảo (Địa chỉ: Thôn Kim Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang).

  1. Mua hồ sơ và đặt cọc tham gia đấu giá:

4.1. Mua hồ sơ:

– Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá là: 300.000 đồng/01bộ (Ba trăm nghìn đồng chẵn).

– Nộp bằng tiền mặt tại phòng Tài chính kế toán Công ty khi nộp hồ sơ đấu giá.

4.2. Đặt cọc tham gia đấu giá:

– Tiền đặt cọc tham gia đấu giá bằng 5% giá trị của gói đấu thầu tham gia đấu giá. Khoản tiền này được nộp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản bằng tiền (Việt Nam đồng) vào tài khoản của Chi nhánh Tổng công ty Giấy Việt Nam – Công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo.

Số tài khoản: 0113388688888 tại Ngân hàng CP Quân đội chi nhánh Việt Trì, Phú Thọ.

– Trường hợp người tham gia đấu giá mua được tài sản thì khoản tiền đặt cọc được trừ vào giá mua tài sản, nếu không mua được tài sản thì khoản tiền đặt cọc được trả lại cho người nộp ngay sau khi phiên đấu giá kết thúc, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

  1. Địa điểm mở phiên đấu giá: Văn phòng Công ty Lâm nghiệp Vĩnh Hảo, Địa chỉ: thôn Kim Bàn – xã Hùng An – huyện Bắc Quang – tỉnh Hà Giang. Thời gian từ 8 giờ 00 sáng ngày 15/11/2021.
  2. Thời gian thanh toán nếu trúng đấu giá:

Bên mua thanh toán 100% giá trị tài sản chậm nhất sau 5 ngày kể từ ngày hai bên ký kết hợp đồng.

  1. Thời gian thực hiện khai thác:

Bên trúng đấu giá (bên mua) hoàn thành việc khai thác rừng, vận xuất, vận chuyển gỗ Keo NLG, vệ sinh rừng sau khai thác, bàn giao hiện trường sau khi khai thác, trả đất cho Tổng Công ty bắt đầu từ ngày bàn giao hiện trường khai thác, kết thúc: trước ngày 31/03/2022.

Mọi thông tin cụ thể chi tiết xin liên hệ:

Phòng Kế hoạch kỹ thuật (Gặp đ/c Nam SĐT: 0948074992) hoặc phòng TCKT (Gặp đ/c Thủy SĐT: 0976766568) Công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo.

TỔNG CÔNG TY GIẤY VIỆT NAM                        
CÔNG TY LÂM NGHIỆP VĨNH HẢO                        
TỔNG HỢP CHI TIẾT GÓI ĐẤU GIÁ ĐỢT 9 NĂM 2021
(Biểu kèm theo Thông báo số:    /TB-CTLNVH Ngày 04/11/2021)
                                   
Đội SX Kh L/cây
N/trồng
Mã lô  DT Trồng (ha)  DT khai thác
(ha)
Sản lượng  Đơn giá PA   Giá trị theo PA  Đơn giá khởi điểm   Giá trị khởi điểm  Tiền đặt cọc làm tròn (đồng)
Sản lượng gỗ (m3) Củi
(ste)
 Gỗ
(đ/m3)
 Củi
(đ/Ste)
 Gỗ (đồng)  Củi (đồng)
Tổng Vanh A B
Gói số: 6            5,2       5,2      451,8      145,7      241,9    64,2      63,9         321.301.033      639.000        321.681.600    16.000.000
7 37 AC 13 AC13K37D7L7      2,4       2,4      207,2        72,7      107,5    27,0      28,3    697.784   10.000     144.580.791      283.000      712.000      147.526.400  
7 37 AC 13 AC13K37D7L8      0,9       0,9        77,5        24,2        42,1    11,2      11,2    693.718   10.000       53.763.183      112.000      712.000        55.180.000  
7 37 AC 13 AC13K37D7L9      1,2       1,2      120,8        35,7        66,4    18,7      17,6    749.222   10.000       90.506.071      176.000      712.000        86.009.600  
7 37 AC 13 AC13K37D7L10      0,7       0,7        46,3        13,1        25,9      7,3        6,8    700.885   10.000       32.450.989        68.000      712.000        32.965.600  
Gói số: 7            7,6       7,6      816,3      370,0      368,4    77,9    100,3         567.798.898   1.003.000        568.144.800    29.000.000
7 37 AC 13 AC13K37D7L11      2,2       2,2      211,6        95,3        96,0    20,3      26,0    700.885   10.000     148.307.327      260.000      696.000      147.273.600  
7 37 AC 13 AC13K37D7L12      2,2       2,2      244,3      103,1      115,5    25,7      30,9    693.718   10.000     169.475.427      309.000      696.000      170.032.800  
7 37 AC 13 AC13K37D7L13      3,2       3,2      360,4      171,6      156,9    31,9      43,4    693.718   10.000     250.016.144      434.000      696.000      250.838.400  
Gói số: 8            5,3       5,3      454,9      208,7      203,6    42,6      55,4         316.458.765      554.000        316.610.400    16.000.000
7 37 AC 13 AC13K37D7L15      3,1       3,1      218,0      104,6        94,3    19,1      25,9    697.784   10.000     152.116.855      259.000      696.000      151.728.000  
7 37 AC 13 AC13K37D7L16      2,2       2,2      236,9      104,1      109,3    23,5      29,5    693.718   10.000     164.341.910      295.000      696.000      164.882.400  
Gói số: 9            6,7       6,7      671,2      273,2      324,1    73,9      86,0         466.122.688      860.000        466.484.000    24.000.000
7 55 AC 13 AC13K55D7L22      1,4       1,4      101,3        35,7        52,1    13,5      13,9    694.756   10.000       70.378.761      139.000      695.000        70.403.500  
7 55 AC 13 AC13K55D7L23      2,0       2,0      190,3        72,1        95,4    22,8      25,1    693.718   10.000     132.014.629      251.000      695.000      132.258.500  
7 55 AC 13 AC13K55D7L24      3,3       3,3      379,6      165,4      176,6    37,6      47,0    694.756   10.000     263.729.298      470.000      695.000      263.822.000  
Gói số: 26            3,6       3,6      351,6      132,1      177,4    42,1      46,7         249.302.486      467.000        249.636.000    13.000.000
7 35 AC 13 AC13K35D7L1      3,6       3,6      351,6      132,1      177,4    42,1      46,7    709.051   10.000     249.302.486      467.000      710.000      249.636.000  
Gói số: 28            1,5       1,5        75,7        54,7        14,4      6,6        9,1           52.214.908        91.000      687.000        52.005.900      3.000.000
7 44 AC 14 AC14K44D7L3 1,5 1,5        75,7        54,7        14,4      6,6        9,1    689.761   10.000       52.214.908        91.000      687.000        52.005.900  
Gói số: 30            5,1       5,0      386,0      282,0        70,8    33,2      45,2         268.171.704      452.000   2.085.000      268.270.000    14.000.000
7 44 AC 14 AC14K44D7L4      1,3       1,3      100,9        74,3        18,4      8,2      11,7    683.179   10.000       68.932.761      117.000      695.000        70.125.500  
7 44 AC 14 AC14K44D7L5 2,4 2,3      124,8        92,8        22,0    10,0      14,3    684.829   10.000       85.466.659      143.000      695.000        86.736.000  
7 44 AC 14 AC14K44D7L7      1,4       1,4      160,3      114,9        30,4    15,0      19,2    709.746   10.000     113.772.284      192.000      695.000      111.408.500  
Tổng cộng      35,0     34,9   3.207,5   1.466,4   1.400,6  340,5    406,6             –            –    2.241.370.482   4.066.000   2.772.000   2.242.832.700  115.000.000
Ghi chú: Khối lượng củi được bán ấn định 10.000 đồng/ Ster.


Show Buttons
Share On Facebook
Share On Youtube
Hide Buttons