Thông báo đầu giá tiêu thụ Gỗ Keo NLG tại chỗ đợt 7 năm 2021 tại Công ty lâm nghiệp Tân Thành

Thông báo đầu giá tiêu thụ Gỗ Keo NLG tại chỗ đợt 7 năm 2021 tại Công ty lâm nghiệp Tân Thành

        Kính gửi:

 

– Tổng công ty Giấy Việt Nam;

– Ủy ban nhân dân các xã: Yên Thuận, Bạch Xa, Minh Khương, Minh Dân, Phù Lưu, Tân Thành, Bình Xa, Minh Hương;

– Các đội sản xuất trong công ty

 

Công ty lâm nghiệp Tân Thành thông báo về việc đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ Keo nguyên liệu giấy đợt 7 năm 2021 như sau:

  1. Nội dung đấu giá:

Bán cây đứng tại chỗ:

– Đấu giá tiêu thụ tại chỗ Cây đứng rừng trồng gỗ Keo (Acacia mangium) tại công ty lâm nghiệp Tân Thành  – Xã Tân Thành – Huyện Hàm Yên  – Tỉnh Tuyên Quang cụ thể như sau:

– Gói số 13:

– Diện tích khai thác:                                      12,6                                      ha

+ Khối lượng:                                              961,8                                     m3

+ Giá trị khởi điểm:                            831.957.000                                  đồng

+ Giá khởi điểm:                                      865.000                                 đ/m3

+ Khối lượng củi: 137,6 Ster được bán ấn định 20.000 đ/Ster bằng  2.752.000 đồng.

+ Tiền đặt cọc tối thiểu là:                  50.000.000                                   đồng

– Gói số 14:

– Diện tích khai thác:                                       7,4                                       ha

+ Khối lượng:                                             548,6                                       m3

+ Giá trị khởi điểm:                         474.539.000                                    đồng

+ Giá khởi điểm:                                    865.000                                    đ/m3

   + Khối lượng củi: 77,2 Ster được bán ấn định 20.000 đ/Ster bằng 1.544.000 đồng.

+ Tiền đặt cọc tối thiểu là:                 30.000.000                                    đồng

  1. Đối tượng đăng ký:

           Là tổ chức, cá nhân trong và ngoài cơ quan có đủ năng lực và khả năng tài chính để đảm bảo việc tham gia đấu giá và tiêu thụ.

  1. Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ:

          – Thời gian xem tài sản: Kể từ ngày 03 tháng 12 năm 2021 đến hết ngày 09 tháng 12 năm 2021.

          – Thời gian nộp và nhận hồ sơ: Kể từ ngày 03 tháng 12 năm 2021 đến hết ngày 09 tháng 12 năm 2021.

          * Hồ sơ bao gồm:

          – Đơn tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG năm 2021.

          – Giấy phép kinh doanh của tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản phôtô có công chứng).

          – Chứng minh nhân dân của người chịu trách nhiệm cao nhất  tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản phôtô có công chứng)

          – Hộ khẩu thường trú, tạm trú đối với cá nhân tham gia đấu giá (bản photo có công chứng)

          – Hồ sơ nộp tại: Phòng Tổ chức Hành chính hoặc phòng TCKT Công ty Lâm nghiệp Tân Thành (Địa chỉ: Thôn 2 Tân Yên – Xã Tân Thành – Huyện Hàm Yên – Tỉnh Tuyên Quang).

  1. Mua hồ sơ và đặt cọc tham gia đấu giá:

4.1. Mua hồ sơ:

          – Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá là: 300.000 đồng/01bộ (Ba trăm nghìn đồng chẵn).

– Nộp bằng tiền mặt tại phòng Tài chính kế toán Công ty khi nộp hồ sơ đấu giá.

4.2. Đặt cọc tham gia đấu giá:

          – Tiền đặt cọc tham gia đấu giá bằng 5% giá trị của gói đấu thầu tham gia đấu giá. Khoản tiền này được nộp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản bằng tiền (Việt Nam đồng) vào tài khoản của Chi nhánh Tổng công ty Giấy Việt Nam – Công ty lâm nghiệp Tân Thành.

Số tài khoản: 81032110002 tại ngân hàng NN&PTNT Chi nhánh Hàm Yên – Tuyên Quang.

          – Trường hợp người tham gia đấu giá mua được tài sản thì khoản tiền đặt cọc được trừ vào giá mua tài sản, nếu không mua được tài sản thì khoản tiền đặt cọc được trả lại cho người nộp ngay sau khi phiên đấu giá kết thúc, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

  1. Địa điểm mở phiên đấu giá: Văn phòng Công ty Lâm nghiệp Tân Thành, Địa chỉ: thôn 2 Tân Yên – xã Tân Thành – huyện Hàm Yên – tỉnh Tuyên Quang. Thời gian từ 8 giờ 30 sáng ngày 10/12/2021.
  2. Thời gian thanh toán nếu trúng đấu giá:

          Bên mua thanh toán 100% giá trị tài sản chậm nhất sau 5 ngày kể từ ngày hai bên ký kết hợp đồng.

  1. Thời gian thực hiện khai thác:

Bên trúng đấu giá (bên mua) hoàn thành việc khai thác rừng, vận xuất, vận chuyển gỗ Keo NLG, vệ sinh rừng sau khai thác, bàn giao hiện trường sau khi khai thác, trả đất cho Tổng Công ty bắt đầu từ ngày bàn giao hiện trường khai thác, kết thúc: trước ngày 31/12/2021.

Mọi thông tin cụ thể chi tiết xin liên hệ:

Phòng Tổ chức hành chính (Gặp đ/c Thảo SĐT: 0912107696) hoặc phòng TCKT (Gặp đ/c Hướng SĐT: 0974 915 469) Công ty lâm nghiệp Tân Thành.

TỔNG HỢP CHI TIẾT GÓI ĐẤU GIÁ ĐỢT 7 NĂM 2021  
(Biểu kèm theo Thông báo số: 182 /TB-CTLNTT Ngày  03/12/2021)  
                                     
Đội SX Kh L/cây
N/trồng
DT Trồng (ha) DT khai thác
(ha)
Sản lượng Đơn giá PA Giá trị theo PA Đơn giá BQ PA Gỗ
(đ/m3)
Đơn giá khởi điểm Giá trị khởi điểm Tiền đặt cọc làm tròn (đồng)
Sản lượng gỗ (m3) Củi
(ste)
Gỗ
(đ/m3)
Củi
(đ/Ste)
Gỗ (đồng) Củi (đồng)
Tổng Vanh A B
Gói số 13: (Cây đứng tại chỗ) 15,0 12,6 961,8 464,2 311,2 186,4 137,6 831.539.401 2.752.000 864.566 865.000 831.957.000 50.000.000
MD 27 5 Ac/14 0,7 0,7 106,8 75,1 15,6 16,1 13,6 915.266 20.000 97.750.409 272.000 865.000 92.382.000
MD 30 2 Ac/15 0,8 0,5 21,5 16,0 2,6 2,9 2,6 899.470 20.000 19.338.605 52.000 865.000 18.597.500
MD 30 3 Ac/15 1,5 1,2 67,8 45,4 10,6 11,8 9,2 866.109 20.000 58.722.190 184.000 865.000 58.647.000
VU 61+180 1 Ac/10 0,6 0,5 31,8 9,4 16,8 5,6 4,8 863.515 20.000 27.459.777 96.000 865.000 27.507.000
VU 62+199 3 Ac/10 0,4 0,3 18,6 3,9 10,5 4,2 2,4 834.337 20.000 15.518.668 48.000 865.000 16.089.000
VU 61 5 Ac/14 2,4 2,1 184,2 104,5 36,2 43,5 28,4 823.693 20.000 151.724.251 568.000 865.000 159.333.000
VU 66 2 Ac/14 1,0 0,8 50,0 34,2 6,7 9,1 6,4 866.234 20.000 43.311.700 128.000 865.000 43.250.000
VT 76 2 Ac/13 1,9 1,7 112,1 37,0 54,9 20,2 14,7 867.492 20.000 97.245.853 294.000 865.000 96.966.500
VT 89 8 Ac/11 1,2 1,2 83,1 16,0 46,6 20,5 15,8 864.057 20.000 71.803.137 316.000 865.000 71.881.500
VT 89-273 4 Ac/12 2,8 2,4 205,4 62,5 101,9 41,0 30,5 863.103 20.000 177.281.356 610.000 865.000 177.671.000
VT 77-86 1 Ac/14 1,7 1,2 80,5 60,2 8,8 11,5 9,2 886.751 20.000 71.383.456 184.000 865.000 69.632.500
Gói số: 14 (Cây đứng tại chỗ) 8,2 7,4 548,6 350,3 92,3 106,0 77,2 473.721.534 1.544.000 863.510 865.000 474.539.000 30.000.000
CC-DL 88 2 Ac/14 3,1 2,9 216,6 140,4 35,6 40,6 30,3 877.858 20.000 190.144.043 606.000 865.000 187.359.000
CC-DL 88 5 Ac/14 3,2 2,6 197,7 127,3 33,5 36,9 27,9 850.633 20.000 168.170.144 558.000 865.000 171.010.500
CC-DL 92 7 Ac/14 1,9 1,9 134,3 82,6 23,2 28,5 19,0 859.325 20.000 115.407.348 380.000 865.000 116.169.500
Tổng cộng 23,2 20,0 1.510,4 814,5 403,5 292,4 214,8 1.305.260.936 4.296.000 1.306.496.000 80.000.000
Ghi chú: Khối lượng củi được bán ấn định 20.000 đồng/ Ster.

 



Show Buttons
Share On Facebook
Share On Youtube
Hide Buttons