22 Th10 Thông báo đấu giá tiêu thụ gỗ nguyên liệu giấy(cây đứng) tại chỗ năm 2021 (lần 8) CTLN Tam Sơn
CÔNG TY LÂM NGHIỆP TAM SƠN
Kính gửi: | – Tổng công ty Giấy Việt Nam;
– Ủy ban nhân dân các xã: Thu Cúc, Đồng Sơn, Lai Đồng, Tân Sơn, Kiệt Sơn, Thạch Kiệt, Tân Phú, Mỹ Thuận, Thu Ngạc huyện Tân Sơn, xã Địch Quả huyện Thanh Sơn; – Các đội sản xuất trong Công ty. |
Căn cứ Quyết định số 390/QĐ-GVN.HN ngày 21 tháng 11 năm 2014 về việc ban hành Quy chế Tiêu thụ gỗ NLG tại chỗ của Chủ tịch hội đồng thành viên Tổng công ty Giấy Việt Nam;
Căn cứ phương án khai thác, vận chuyển, tiêu thụ gỗ nguyên liệu giấy số 01/PA-TAS ngày 29 tháng 01 năm 2021 và 02/PA-TAS ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Công ty Lâm nghiệp Tam Sơn đã được Tổng công ty Giấy Việt Nam phê duyệt;
Căn cứ biên bản họp ngày 22/10/2021 của Hội đồng giá Công ty Lâm nghiệp Tam Sơn, về việc tiêu thụ gỗ nguyên liệu giấy tại chỗ năm 2021;
Công ty lâm nghiệp Tam Sơn thông báo đấu giá tiêu thụ rừng keo nguyên liệu giấy tại chỗ năm 2021 như sau:
- Nội dung đấu giá:
1.1. Cây đứng tại chỗ
– Đấu giá tiêu thụ rừng keo nguyên liệu giấy (cây đứng) tại chỗ: 2.507,3 m3, củi: 365,9 ste được chia thành 04 gói.
– Giá khởi điểm của 04 gói như sau:
Gói số | Địa điểm | Sản lượng gỗ dự kiến (m3) | Khối lượng củi dự kiến (Ste) | Đơn giá gỗ cơ sở tính giá khởi điểm (đ/m3) | Đơn giá củi (đ/ste) | Thành tiền gỗ (đồng) | Tiền củi (đ) | Tổng tiền (đ) | Đặt cọc (đ) |
1 | Đội 1 | 526,1 | 57,1 | 947.528 | 20.000 | 498.494.700 | 1.142.000 | 499.636.700 | 25.000.000 |
2 | Đội 1 | 909,9 | 149,0 | 892.763 | 20.000 | 812.324.600 | 2.980.000 | 815.304.600 | 41.000.000 |
3 | Đội 5 | 977,0 | 144,3 | 850.000 | 20.000 | 830.450.000 | 2.886.000 | 833.336.000 | 42.000.000 |
4
|
Đội 5 | 94,3 | 15,5 | 870.000 | 20.000 | 82.041.000 | 310.000 | 82.351.000 | 41.000.000 |
Tổng | 2.507,3 | 365,9 | 2.223.310.300 | 7.318.000 | 2.230.628.300 | 149.000.000 |
- Đối tượng đăng ký:
Là tổ chức, cá nhân trong và ngoài cơ quan có đủ năng lực và khả năng tài chính để đảm bảo trong việc tham gia đấu giá.
- Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ:
Thời gian xem tài sản: Kể từ ngày 22 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 27 tháng 10 năm 2021.
Thời gian nộp và nhận hồ sơ: Kể từ ngày 22/10/2021 đến hết ngày 27/10/2021
Hồ sơ bao gồm:
– Đơn xin tham gia đấu giá tiêu thụ rừng keo nguyên liệu giấy tại chỗ năm 2021.
– Phô tô công chứng (hoặc chứng thực) Giấy phép kinh doanh của Tổ chức; sổ hộ khẩu của cá nhân tham gia đấu giá tiêu thụ rừng keo nguyên liệu giấy tại chỗ.
– Phô tô công chứng (hoặc chứng thực) chứng minh thư nhân dân của người chịu trách nhiệm cao nhất tham gia đấu giá tiêu thụ rừng keo nguyên liệu giấy tại chỗ.
Mọi thủ tục khác xin liên hệ và nộp hồ sơ tại Phòng TCHC, Phòng TCKT Công ty Lâm nghiệp Tam Sơn ( Địa chỉ: Xã Kiệt Sơn – huyện Tân Sơn – tỉnh Phú Thọ).
Số Điện thoại: 0948 236 263 hoặc 0368 725 608 (Ô Dũng – Trưởng phòng Tổ chức hành chính)
- Tiền mua hồ sơ và đặt cọc tham gia đấu giá:
4.1. Tiền mua hồ sơ:
– Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá là: 300.000,0 đồng/bộ( Viết bằng chữ: Ba trăm nghìn đồng chẵn)
– Nộp bằng tiền mặt tại phòng TCKT Công ty Lâm nghiệp Tam Sơn bắt đầu từ ngày nộp hồ sơ đấu giá.
4.2. Tiền đặt cọc tham gia đấu giá:
– Tiền đặt cọc đăng ký tham gia đấu giá bằng 5% giá trị của gói thầu tham gia đấu giá. Khoản tiền này được thu bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản dưới hình thức tiền đồng Việt Nam.
Số tài khoản: 2702 201 000 170; Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT huyện Tân Sơn-Phú Thọ.
– Trường hợp người tham gia đấu giá mua được tài sản thì khoản tiền đặt trước được trừ vào giá mua tài sản, nếu không mua được tài sản thì khoản tiền đặt trước được trả lại cho người nộp ngay sau khi phiên bán đấu giá kết thúc, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
- Địa điểm mở đấu thầu:
Tại Văn phòng Công ty lâm nghiệp Tam Sơn Địa chỉ: Xã Kiệt Sơn – huyện Tân Sơn – tỉnh Phú Thọ. Thời gian bắt từ 8h30’ sáng ngày 28 tháng 10 năm 2021.
Vậy, Công ty lâm nghiệp Tam Sơn thông báo đến các tổ chức cá nhân trong và ngoài Công ty có nhu cầu, đăng ký tham gia đấu giá tiêu thụ rừng keo nguyên liệu giấytại chỗ được biết./.
BIỂU TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG GỖ NLG TIÊU THỤ CÂY ĐỨNG TẠI CHỖ | |||||||||||||||
(Kèm theo Thông báo ngày 22 /10/2021) | |||||||||||||||
20000 | |||||||||||||||
Đội SX |
Tên địa danh | Diện tích lô | Loài cây/ năm trồng | Khối lượng tổng (m3) | Đơn giá bán cây đứng (đồng/m3) | Doanh thu | |||||||||
Kh | Lô | Trồng rừng (ha) | Khai thác (ha) | Vanh | A | B | Củi | Cộng | Gỗ | Củi | Gỗ | Củi | Tổng | ||
1 | 73 | 6 | 2.3 | 2.3 | Ah/13 | 83.6 | 55.7 | 18.3 | 18.2 | 157.6 | 936,000 | 20,000 | 147,513,600 | 364,000 | 147,877,600 |
1 | 73 | 4 | 2.3 | 2.3 | Ah/13 | 81.9 | 39.0 | 11.7 | 13.5 | 132.6 | 956,000 | 20,000 | 126,765,600 | 270,000 | 127,035,600 |
1 | 73 | 5 | 2.0 | 2.0 | Ah/13 | 60.8 | 32.7 | 10.3 | 11.2 | 103.8 | 953,000 | 20,000 | 98,921,400 | 224,000 | 99,145,400 |
1 | 73 | 1 | 0.6 | 0.6 | Ah/13 | 12.6 | 8.3 | 3.1 | 2.9 | 24.0 | 894,000 | 20,000 | 21,456,000 | 58,000 | 21,514,000 |
1 | 73 | 3 | 1.3 | 1.3 | Ah/13 | 45.5 | 21.2 | 6.5 | 7.3 | 73.2 | 968,000 | 20,000 | 70,857,600 | 146,000 | 71,003,600 |
1 | 73 | 2 | 0.5 | 0.5 | Ah/13 | 19.4 | 12.0 | 3.5 | 4.0 | 34.9 | 945,000 | 20,000 | 32,980,500 | 80,000 | 33,060,500 |
Cộng gói 1 | 9.0 | 9.0 | – | 303.8 | 168.9 | 53.4 | 57.1 | 526.1 | 947,528 | 20,000 | 498,494,700 | 1,142,000 | 499,636,700 | ||
1 | 101 | 13 | 4.2 | 4.2 | A/15 | 55.9 | 242.3 | 76.4 | 63.0 | 374.6 | 911,000 | 20,000 | 341,260,600 | 1,260,000 | 342,520,600 |
1 | 101 | 16 | 2.7 | 2.7 | A/15 | 32.5 | 153.3 | 50.2 | 39.7 | 236.0 | 880,000 | 20,000 | 207,680,000 | 794,000 | 208,474,000 |
1 | 101 | 17 | 3.7 | 3.7 | A/15 | 64.0 | 180.2 | 55.1 | 46.3 | 299.3 | 880,000 | 20,000 | 263,384,000 | 926,000 | 264,310,000 |
Cộng gói 2 | 10.6 | 10.6 | – | 152.4 | 575.8 | 181.7 | 149.0 | 909.9 | 892,763 | 20,000 | 812,324,600 | 2,980,000 | 815,304,600 | ||
5 | 98 | 1 | 4.2 | 4.2 | A/15 | 89.0 | 189.5 | 72.6 | 53.3 | 351.1 | 850,000 | 20,000 | 298,435,000 | 1,066,000 | 299,501,000 |
5 | 98 | 2 | 3.6 | 3.4 | “ | 79.5 | 149.9 | 50.4 | 41.5 | 279.8 | 850,000 | 20,000 | 237,830,000 | 830,000 | 238,660,000 |
5 | 98 | 3 | 4.5 | 4.5 | “ | 63.1 | 221.5 | 61.5 | 49.5 | 346.1 | 850,000 | 20,000 | 294,185,000 | 990,000 | 295,175,000 |
Cộng gói 3 | 12.3 | 12.1 | – | 231.6 | 560.9 | 184.5 | 144.3 | 977.0 | 850,000 | 20,000 | 830,450,000 | 2,886,000 | 833,336,000 | ||
5 | 106 | 7 | 1.1 | 1.1 | A/15 | 17.7 | 55.3 | 21.3 | 15.5 | 94.3 | 870,000 | 20,000 | 82,041,000 | 310,000 | 82,351,000 |
Cộng gói 4 | 1.1 | 1.1 | – | 17.7 | 55.3 | 21.3 | 15.5 | 94.3 | 870,000 | 20,000 | 82,041,000 | 310,000 | 82,351,000 | ||
Cộng tổng | 33.0 | 32.8 | – | 705.5 | 1,360.9 | 440.9 | 365.9 | 2,507.3 | 886,735 | 20,000 | 2,223,310,300 | 7,318,000 | 2,230,628,300 |