07 Th9 Thông báo đấu giá tiêu thụ gỗ vanh tại chỗ tại Công ty Lâm nghiệp Đoan Hùng
Công ty Lâm nghiệp Đoan Hùng (thuộc Tổng Công ty Giấy Việt Nam) thông báo về việc đấu giá tiêu thụ gỗ vanh tại chỗ năm 2021 như sau:
- Nội dung đấu giá:
– Đấu giá tiêu thụ gỗ keo vanh 40≤Ø<70 tại chỗ (Gỗ vanh):
– Gói số 1: Đội 1, 3, 4, 5, 7.
+ Khối lượng: gỗ 802,3 m3.
+ Giá trị: 1.055.025.500 đồng
+ Giá khởi điểm: 1.315.000 đồng/m3.
– Tiền đặt cọc tối thiểu là: 50.000.000 đồng.
(Có biểu chi tiết địa điểm, khối lượng gỗ kèm theo)
- Đối tượng đăng ký:
Các tổ chức, cá nhân có đủ năng lực và khả năng tài chính để đảm bảo việc tham gia đấu giá và tiêu thụ.
- Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ:
– Từ ngày 06 tháng 9 năm 2021 đến hết ngày 19 tháng 9 năm 2021.
* Hồ sơ bao gồm:
– Đơn tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ NLG năm 2021.
– Giấy phép kinh doanh của tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng).
– Chứng minh nhân dân của người chịu trách nhiệm cao nhất tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng).
– Hộ khẩu thường trú, tạm trú đối với cá nhân tham gia đấu giá (bản photo có công chứng)
Hồ sơ nộp tại: Phòng Tổ chức hành chính Công ty Lâm nghiệp Đoan Hùng (Địa chỉ: Khu Phúc Đình, xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ).
- Nộp hồ sơ và đặt cọc tham gia đấu giá.
– Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá là: 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng chẵn) thu tại phòng Tài chính kế toán Công ty khi nộp hồ sơ đấu giá.
– Tiền đặt cọc nộp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào Tài khoản 2710201000054 – Tại Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam, chi nhánh Đoan Hùng.
- Địa điểm mở phiên đấu giá:
– Văn phòng Công ty Lâm nghiệp Đoan Hùng.
– Địa chỉ: Khu Phúc Đình, xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ.
– Thời gian từ 8 giờ 30 sáng ngày 20 tháng 9 năm 2021.
Mọi thông tin cụ thể chi tiết xin liên hệ:
Phòng Tổ chức hành chính Công ty; điện thoại: 02103 648007.
CÔNG TY LÂM NGHIỆP ĐOAN HÙNG | |||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||
(Kèm theo Thông báo số 192/TB-CTLNĐH ngày 06/9/2021 của Công ty Lâm nghiệp Đoan Hùng) | |||||||||||||||||||
Đơn vị | Tên địa danh | LC/ năm trồng | Diện tích lô | Sản lượng gỗ | Đơn giá phương án | Thành tiền | Địa điểm giao hàng | ||||||||||||
Khoảnh | Lô | TR | KT | ||||||||||||||||
1 | 38 | 15 | Ahm/15 | 2.2 | 2.1 | 21.1 | 1,312,124 | 27,685,816 | Sau trụ sở Công ty | ||||||||||
1 | 38 | 16 | Ahm/15 | 1.0 | 0.9 | 11.2 | 1,312,124 | 14,695,789 | Sau trụ sở Công ty | ||||||||||
1 | 38 | 17 | Ah/15 | 2.9 | 2.8 | 43.5 | 1,312,124 | 57,077,394 | Sau trụ sở Công ty | ||||||||||
1 | 38 | 18 | Ahm/15 | 2.1 | 1.9 | 29.1 | 1,312,124 | 38,182,808 | Sau trụ sở Công ty | ||||||||||
1 | 38 | 19 | Ahm/15 | 3.2 | 3.2 | 18.8 | 1,312,124 | 24,667,931 | Sau trụ sở Công ty | ||||||||||
1 | 38 | 20 | Ah/15 | 1.1 | 1.1 | 17.9 | 1,317,859 | 23,589,676 | Sau trụ sở Công ty | ||||||||||
1 | 40 | 24 | Ah/15 | 1.2 | 1.1 | 16.6 | 1,312,124 | 21,781,258 | Sau trụ sở Công ty | ||||||||||
2 | 36 | 13 | Ahm/15 | 2.3 | 2.3 | 31.1 | 1,317,859 | 40,985,415 | Sau trụ sở Công ty | ||||||||||
3 | 3 | 12 | Ahm/15 | 2.7 | 2.7 | 24.9 | 1,312,124 | 32,671,888 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 3 | 13 | Ahm/15 | 1.8 | 1.8 | 13.7 | 1,312,124 | 17,976,099 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 3 | 14 | Ahm/15 | 1.5 | 1.6 | 21.0 | 1,312,124 | 27,554,604 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 3 | 15 | Ah/15 | 1.5 | 1.2 | 11.1 | 1,317,859 | 14,628,235 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 3 | 16 | Ah/15 | 2.5 | 2.5 | 26.8 | 1,317,859 | 35,318,621 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 3 | 17 | Ah/15 | 1.0 | 0.9 | 14.8 | 1,317,859 | 19,504,313 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 3 | 18 | Ah/15 | 1.0 | 1.0 | 9.7 | 1,317,859 | 12,783,232 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 5 | 13 | Ah/15 | 1.0 | 0.9 | 11.8 | 1,312,124 | 15,483,063 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 5 | 14 | Ah/15 | 0.8 | 0.7 | 12.1 | 1,317,859 | 15,946,094 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 6 | 1 | Ah/15 | 0.8 | 0.4 | 6.8 | 1,317,859 | 8,961,441 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 8 | 10 | Ah/15 | 2.2 | 2.2 | 19.4 | 1,317,859 | 25,566,465 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 11 | 12 | Ah/15 | 1.0 | 0.9 | 9.1 | 1,312,124 | 11,940,328 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 11 | 13 | Ah/15 | 0.3 | 0.3 | 1.9 | 1,312,124 | 2,493,036 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 14 | 15 | Ah/15 | 0.9 | 0.6 | 9.2 | 1,312,124 | 12,071,541 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 18 | 17 | Ah/15 | 0.3 | 0.3 | 2.0 | 1,317,859 | 2,635,718 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 18 | 18 | Ahm/15 | 2.0 | 2.0 | 35.6 | 1,312,124 | 46,711,614 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 18 | 19 | Ah/15 | 0.9 | 0.9 | 5.3 | 1,317,859 | 6,984,653 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 18 | 21 | Ah/15 | 1.2 | 1.2 | 6.4 | 1,317,859 | 8,434,298 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 18 | 22 | Ah/15 | 0.4 | 0.4 | 4.2 | 1,312,124 | 5,510,921 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
3 | 19 | 12 | Ah/15 | 2.5 | 1.4 | 8.8 | 1,312,124 | 11,546,691 | Thôn 7, xã Bằng Luân, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ. | ||||||||||
4 | 14 | 14 | Ah/15 | 1.0 | 0.7 | 3.9 | 1,312,124 | 5,117,284 | Thôn 7, xã Minh Lương, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
4 | 15 | 20 | AC/15 | 0.3 | 0.3 | 2.7 | 1,312,124 | 3,542,735 | Thôn 7, xã Minh Lương, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
4 | 16 | 18 | Ahm/15 | 2.0 | 2.0 | 12.5 | 1,312,124 | 16,401,550 | Thôn 7, xã Minh Lương, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
4 | 16 | 19 | Ac/15 | 1.3 | 1.3 | 16.7 | 1,312,124 | 21,912,471 | Thôn 7, xã Minh Lương, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
4 | 17 | 9 | Ah/15 | 1.9 | 1.3 | 9.1 | 1,317,859 | 11,992,517 | Thôn 7, xã Minh Lương, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
4 | 23 | 16 | Ahm/15 | 1.4 | 1.3 | 10.8 | 1,312,124 | 14,170,939 | Thôn 7, xã Minh Lương, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
4 | 23 | 17 | Ah/15 | 0.6 | 0.5 | 3.8 | 1,317,859 | 5,007,864 | Thôn 7, xã Minh Lương, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
4 | 23 | 18 | Ahm/15 | 1.5 | 1.3 | 9.2 | 1,312,124 | 12,071,541 | Thôn 7, xã Minh Lương, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 18 | 8 | Ah/14 | 1.4 | 0.1 | 0.4 | 1,312,124 | 524,850 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 18 | 16 | Ah/14 | 1.4 | 0.2 | 0.5 | 1,312,124 | 656,062 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 22 | 30 | Ac/15 | 1.4 | 1.4 | 3.3 | 1,312,124 | 4,330,009 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 24 | 25 | Ah/15 | 2.2 | 2.0 | 16.7 | 1,312,124 | 21,912,471 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 24 | 30 | Ah/15 | 1.2 | 1.0 | 9.2 | 1,312,124 | 12,071,541 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 26 | 11 | Ah/15 | 1.1 | 0.6 | 2.7 | 1,312,124 | 3,542,735 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 26 | 12 | Ah/15 | 1.9 | 1.6 | 9.9 | 1,312,124 | 12,990,028 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 28 | 14 | Ah/15 | 2.6 | 1.7 | 6.1 | 1,312,124 | 8,003,956 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 29 | 10 | Ah/15 | 1.1 | 1.1 | 12.3 | 1,312,124 | 16,139,125 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 30 | 15 | Ah/15 | 1.2 | 1.2 | 5.4 | 1,312,124 | 7,085,470 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 30 | 16 | Ah/15 | 1.4 | 1.4 | 7.1 | 1,312,124 | 9,316,080 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 30 | 17 | Ahm/15 | 4.2 | 4.2 | 14.8 | 1,312,124 | 19,419,435 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 30 | 19 | Ahm/15 | 2.3 | 2.3 | 9.8 | 1,312,124 | 12,858,815 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 31 | 4 | Ac/15 | 1.0 | 0.9 | 14.1 | 1,312,124 | 18,500,948 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 31 | 5 | Ac/15 | 1.3 | 0.8 | 7.3 | 1,312,124 | 9,578,505 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 31 | 6 | Ac/15 | 2.7 | 2.2 | 24.3 | 1,317,859 | 32,023,974 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 31 | 7 | Ah/15 | 1.6 | 1.1 | 11.5 | 1,317,859 | 15,155,379 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
5 | 31 | 8 | Ah/15 | 2.5 | 2.2 | 26.1 | 1,312,124 | 34,246,436 | Thôn 6, xã Bằng Doãn, H. Đoan Hùng, T. Phú Thọ | ||||||||||
7 | 42 | 40 | Ac/15 | 1.4 | 1.4 | 52.7 | 1,317,859 | 69,451,169 | Thôn 4, xã Ca Đình, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ | ||||||||||
7 | 45 | 3 | Ah/15 | 1.1 | 1.1 | 23.7 | 1,312,124 | 31,097,339 | Thôn 4, xã Ca Đình, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ | ||||||||||
7 | 45 | 4 | Ah/15 | 1.7 | 1.5 | 31.8 | 1,317,859 | 41,907,916 | Thôn 4, xã Ca Đình, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ | ||||||||||
Tổng cộng | 89.0 | 78.0 | 802.3 | 1,054,418,086 | |||||||||||||||
Đơn giá bình quân | 1,314,244 |