Thông báo đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo nguyên liệu giấy năm 2021 CTLN Xuân Đài

Thông báo đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo nguyên liệu giấy năm 2021 CTLN Xuân Đài

Kính gửi: –   Tổng công ty Giấy Việt Nam;

Ủy ban nhân dân các xã trên địa bàn huyện Tân Sơn và huyện Thanh Sơn;
Các tổ chức, cá nhân trong và ngoài Công ty;
Các đội sản xuất trực thuộc Công ty.

Căn cứ Quyết định số: 410/QĐ-GVN.PT ngày 04/3/2021 của Tổng giám đốc Tổng công ty Giấy Việt Nam về việc phê duyệt phương án tiêu thụ gỗ tại chỗ năm 2021 cho Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài;

Căn cứ quyết định số: 1047/QĐ-GVN.PT ngày 28 tháng 05 năm 2021 của Tổng công ty giấy Việt Nam V/v phê duyệt phương án tiêu thụ gỗ lần 2 năm 2021 cho Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài;

Căn cứ biên bản họp số 157/BB-TCHC, ngày 22/7/2021 của Hội đồng giá Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài, về việc triển khai tiêu thụ tại chỗ gỗ keo nguyên liệu năm  2021(Cây đứng đợt 1 lần 8; Cây đứng và gỗ tròn vanh đợt 2 lần 4) năm 2021.

Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài thông báo đấu giá tiêu thụ gỗ keo nguyên liệu đợt 1 lần 8 và đợt 2 lần 4năm 2021 như sau:

1. NỘI DUNG THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ:

1.1. Đợt 1 lần 8 (Cây đứng).

– Đấu giá tiêu thụ rừng keo (Acacia mangium) trồng năm 2014 và năm 2015 tại chỗ lần 8: diện tích khai thác: 180,0 ha; Gỗ keo cây đứng: 12.808,4 m3; củi: 1.634,6 Ster được chia thành 64 (Sáu mươi bốn) gói.

– Giá khởi điểm của 64 gói thầu như sau:

 Gói số

Địa danh

Diện tích Khai thác (ha)

 Sản lượng gỗ  (m3)  

Khối lượng củi  (Ster)

Đơn giá cơ sở tính giá gỗ khởi điểm  

Giá khởi điểm thành tiền (đồng/ gói)

Đặt cọc tối thiểu 5% (đồng/gói)

Đội Sản xuất

Tên khoảnh

Tên

Cây đứng
(Đồng/m3)

Củi
(Đồng/ste)

I. Tiêu thụ gỗ cây đứng đợt 1 lần 8.

 

 

 

 

 

gói 2

Đội 1

8

22

2,3

159,8

19,6

855.000

20.000

137.021.000

6.851.000

gói 5

Đội 1

8

26

1,5

80,7

9,0

933.000

20.000

75.473.100

3.774.000

gói 6

Đội 1

8

27

1,2

103,2

12,8

866.000

20.000

89.627.200

4.481.000

gói 14

Đội 2

20

23

2,5

184,3

21,3

967.000

20.000

178.644.100

8.932.000

gói 14

Đội 2

20

23

0,5

11,5

1,4

982.000

20.000

11.321.000

566.000

Cộng gói 14

 

3,0

195,8

22,7

 

 

189.965.100

9.498.000

gói 17

Đội 2

20

30

2,6

252,6

30,6

862.000

20.000

218.353.200

10.918.000

gói 18

Đội 2

20

37

2,6

202,6

23,4

929.000

20.000

188.683.400

9.434.000

gói 18

Đội 2

20

37

0,5

11,6

1,2

945.000

20.000

10.986.000

549.000

Cộng gói 18

 

3,1

214,2

24,6

 

 

199.669.400

9.983.000

gói 31

Đội 6

15

21

1,6

64,7

7,3

942.000

20.000

61.093.400

3.055.000

gói 32

Đội 6

15

22

2,2

188,0

23,1

906.000

20.000

170.790.000

8.540.000

gói 33

Đội 6

15

23

3,2

225,4

23,9

953.000

20.000

215.284.200

10.764.000

gói 35

Đội 6

15

25

5,1

356,6

42,7

920.000

20.000

328.926.000

16.446.000

gói 36

Đội 6

15

26

5,0

455,8

48,0

958.000

20.000

437.616.400

21.881.000

gói 38

Đội 6

15

18

3,1

222,3

28,4

870.000

20.000

193.969.000

9.698.000

gói 40

Đội 6

15

20

4,4

274,9

31,1

982.000

20.000

270.573.800

13.529.000

gói 41

Đội 6

12

10

2,3

192,5

21,8

941.000

20.000

181.578.500

9.079.000

gói 41

Đội 6

12

10

0,5

10,3

1,1

935.000

20.000

9.652.500

483.000

Cộng gói 41

 

2,8

202,8

22,9

 

 

191.231.000

9.562.000

gói 42

Đội 6

12

12

3,4

368,5

45,2

875.000

20.000

323.341.500

16.167.000

gói 43

Đội 6

16

7

3,1

276,1

29,9

934.000

20.000

258.475.400

12.924.000

gói 43

Đội 6

16

7

0,9

20,1

2,1

931.000

20.000

18.755.100

938.000

Cộng gói 43

 

4,0

296,2

32,0

 

 

277.230.500

13.862.000

gói 44

Đội 6

16

8

1,6

153,1

16,1

1.000.000

20.000

153.422.000

7.671.000

gói 46

Đội 1

3

6

2,3

170,1

22,2

921.000

20.000

157.106.100

7.855.000

gói 46

Đội 1

3

6

0,3

6,0

0,8

925.000

20.000

5.566.000

278.000

Cộng gói 46

 

2,6

176,1

23,0

 

 

162.672.100

8.133.000

gói 47

Đội 1

5

10

2,2

51,8

6,2

915.000

20.000

47.521.000

2.376.000

gói 48

Đội 1

5

11

2,4

178,0

19,3

920.000

20.000

164.146.000

8.207.000

gói 48

Đội 1

5

11

1,0

19,5

2,2

919.000

20.000

17.964.500

898.000

Cộng gói 48

 

3,4

197,5

21,5

 

 

182.110.500

9.105.000

gói 49

Đội 1

5

12

2,9

208,8

24,7

854.000

20.000

178.809.200

8.940.000

gói 49

Đội 1

5

12

0,9

18,6

2,3

840.000

20.000

15.670.000

784.000

Cộng gói 49

 

3,8

227,4

27,0

 

 

194.479.200

9.724.000

gói 50

Đội 1

5

13

2,6

228,7

25,8

889.000

20.000

203.830.300

10.192.000

gói 50

Đội 1

5

13

0,3

6,8

0,9

911.000

20.000

6.212.800

311.000

Cộng gói  50

 

2,9

235,5

26,7

 

 

210.043.100

10.503.000

gói 51

Đội 1

5

15

3,1

293,2

39,1

878.000

20.000

258.211.600

12.911.000

gói 52

Đội 1

8

29

3,0

230,3

31,1

818.000

20.000

189.007.400

9.450.000

gói 52

Đội 1

8

29

0,7

13,0

1,7

824.000

20.000

10.746.000

537.000

Cộng gói 52

 

3,7

243,3

32,8

 

 

199.753.400

9.987.000

gói 53

Đội 1

4

10

2,0

142,9

20,6

814.000

20.000

116.732.600

5.837.000

gói 54

Đội 1

XD

17

3,4

261,1

34,3

867.000

20.000

227.059.700

11.353.000

gói 55

Đội 1

XD

18

2,0

142,1

19,1

796.000

20.000

113.493.600

5.675.000

gói 55

Đội 1

XD

18

0,3

4,6

0,6

828.000

20.000

3.820.800

191.000

Cộng gói 55

 

2,3

146,7

19,7

 

 

117.314.400

5.866.000

gói 56.

Đội 1

XD

19

2,9

245,0

31,6

793.000

20.000

194.917.000

9.746.000

gói 56..

Đội 1

XD

19

0,3

4,3

0,6

833.000

20.000

3.593.900

180.000

Cộng gói 56

 

3,2

249,3

32,2

 

 

198.510.900

9.926.000

gói 57

Đội 2

18

17

3,0

219,5

27,9

883.000

20.000

194.376.500

9.719.000

gói 58

Đội 2

18

20

3,4

217,9

29,6

821.000

20.000

179.487.900

8.974.000

gói 59

Đội 2

18

23

1,0

61,1

8,0

900.000

20.000

55.150.000

2.758.000

gói 60

Đội 2

18

25

0,9

47,3

8,0

738.000

20.000

35.067.400

1.753.000

gói 61

Đội 2

18

26

2,9

241,5

35,3

801.000

20.000

194.147.500

9.707.000

gói 62

Đội 2

18

29

1,3

102,3

15,7

795.000

20.000

81.642.500

4.082.000

gói 63

Đội 2

23

32

3,1

149,5

20,8

801.000

20.000

120.165.500

6.008.000

gói 64

Đội 2

23

33

3,5

216,5

27,0

878.000

20.000

190.627.000

9.531.000

gói 65

Đội 2

18

16

4,8

432,0

57,9

830.000

20.000

359.718.000

17.986.000

gói 66

Đội 2

18

22

3,9

288,4

38,5

865.000

20.000

250.236.000

12.512.000

gói 70

Đội 5

37

13

1,6

97,4

13,0

880.000

20.000

85.972.000

4.299.000

gói 70

Đội 5

37

13

0,3

4,4

0,6

910.000

20.000

4.016.000

201.000

Cộng gói 70

 

1,9

101,8

13,6

 

 

89.988.000

4.500.000

gói 71

Đội 5

37

16

1,4

71,7

8,9

938.000

20.000

67.432.600

3.372.000

gói 81

Đội 6

12

13

1,8

141,3

18,2

867.000

20.000

122.871.100

6.144.000

gói 82

Đội 6

12

14

3,0

195,3

23,3

893.000

20.000

174.868.900

8.743.000

gói 82

Đội 6

12

14

0,9

17,8

2,2

895.000

20.000

15.975.000

799.000

Cộng gói 82

 

3,9

213,1

25,5

 

 

190.843.900

9.542.000

gói 83

Đội 6

12

15

1,5

98,5

14,2

796.000

20.000

78.690.000

3.935.000

gói 84

Đội 6

12

18

2,2

155,3

20,3

876.000

20.000

136.448.800

6.822.000

gói 84

Đội 6

12

18

0,4

8,5

1,0

875.000

20.000

7.457.500

373.000

Cộng gói 84

 

2,6

163,8

21,3

 

 

143.906.300

7.195.000

gói 87

Đội 6

16

18

2,4

174,7

26,6

804.000

20.000

140.990.800

7.050.000

gói 88

Đội 6

16

19

3,5

265,9

35,6

860.000

20.000

229.386.000

11.469.000

gói 89

Đội 6

16

20

1,8

117,7

15,2

865.000

20.000

102.114.500

5.106.000

gói 89

Đội 6

16

20

0,6

10,9

1,2

878.000

20.000

9.594.200

480.000

Cộng gói 89

 

2,4

128,6

16,4

 

 

111.708.700

5.586.000

gói 90

Đội 6

16

21

4,4

352,6

45,4

843.000

20.000

298.149.800

14.907.000

gói 91

Đội 6

16

22

2,9

151,0

21,0

809.000

20.000

122.579.000

6.129.000

gói 92

Đội 6

16

23

1,2

110,7

15,2

860.000

20.000

95.506.000

4.775.000

gói 93

Đội 6

17

21

4,0

266,2

37,4

829.000

20.000

221.427.800

11.071.000

gói 94

Đội 6

10

2

2,4

221,6

28,3

835.000

20.000

185.602.000

9.280.000

gói 95

Đội 6

10

3

1,5

118,8

18,7

766.000

20.000

91.374.800

4.569.000

gói 96

Đội 6

10

4

2,1

145,9

20,0

822.000

20.000

120.329.800

6.016.000

gói 96

Đội 6

10

4

0,8

12,8

1,8

831.000

20.000

10.672.800

534.000

Cộng gói  96

 

2,9

158,7

21,8

 

 

131.002.600

6.550.000

gói 100

Đội 6

10

13

2,3

179,4

23,1

894.000

20.000

160.845.600

8.042.000

gói 103

Đội 6

12

19

3,2

241,5

33,5

831.000

20.000

201.356.500

10.068.000

gói 105

Đội 6

12

21

3,5

260,5

34,6

838.000

20.000

218.991.000

10.950.000

gói 106

Đội 6

12

22

3,1

207,2

26,1

875.000

20.000

181.822.000

9.091.000

gói 106

Đội 6

12

22

0,5

10,4

1,3

873.000

20.000

9.105.200

455.000

Cộng gói  106

 

3,6

217,6

27,4

 

 

190.927.200

9.546.000

gói 107

Đội 6

13

15

1,4

95,1

11,4

936.000

20.000

89.241.600

4.462.000

gói 107

Đội 6

13

15

0,4

7,4

1,0

953.000

20.000

7.072.200

354.000

Cộng gói 107

 

1,8

102,5

12,4

 

 

96.313.800

4.816.000

gói 108

Đội 6

13

16

3,1

233,0

30,8

837.000

20.000

195.637.000

9.782.000

gói 108

Đội 6

13

16

0,7

14,6

1,9

832.000

20.000

12.185.200

609.000

Cộng gói  108

 

3,8

247,6

32,7

 

 

207.822.200

10.391.000

gói 110

Đội 6

15

28

2,4

182,6

24,5

858.000

20.000

157.160.800

7.858.000

gói 110

Đội 6

15

28

0,5

9,3

1,4

865.000

20.000

8.072.500

404.000

Cộng gói  110

 

2,9

191,9

25,9

 

 

165.233.300

8.262.000

gói117

Đội 6

15

37

2,6

197,0

29,9

800.000

20.000

158.198.000

7.910.000

gói 117

Đội 6

15

37

0,6

8,8

1,3

806.000

20.000

7.118.800

356.000

Cộng gói  117

 

3,2

205,8

31,2

 

 

165.316.800

8.266.000

gói 119

Đội 6

16

16

2,8

270,0

35,6

857.000

20.000

232.102.000

11.605.000

gói 120

Đội 6

16

17

1,3

127,7

17,0

903.000

20.000

115.653.100

5.783.000

gói 120

Đội 6

16

17

0,4

9,5

1,3

910.000

20.000

8.671.000

434.000

Cộng gói 120

 

1,7

137,2

18,3

 

 

124.324.100

6.217.000

Tổng cộng: 64 gói

 

180,0

12.808,4

1.634,6

 

 

11.193.305.500

559.588.000

1.2. Đợt 2 lần 4 ( Cây đứng ):

– Đấu giá cây đứng rừng keo (Acacia mangium) trồng năm 2014 và năm 2015 tại chỗ lần 4: diện tích khai thác 63,3 ha, sản lượng: 5.069,9 m3; củi: 579,1 Ster được chia thành 27 (Hai mươi bảy) gói.

– Giá khởi điểm của 27 gói thầu như sau:

 Gói số

Địa danh

Diện tích Khai thác (ha)

 Sản lượng gỗ  (m3)  

Khối lượng củi  (Ster)

Đơn giá cơ sở tính giá gỗ khởi điểm  

Giá khởi điểm thành tiền (đồng/ gói)

Đặt cọc tối thiểu 5% (đồng/gói)

Đội Sản xuất

Tên khoảnh

Tên lô

Cây đứng
(Đồng/m3)

Củi
(Đồng/ste)

II. Tiêu thụ gỗ cây đứng đợt 2 lần 4.

 

 

 

 

 

Gói số 1

Đội 1

11

16

1,8

160,8

18,0

923.000

20.000

148.778.400

7.400.000

Gói số 2

Đội 1

11

17

3,4

261,5

30,9

851.000

20.000

223.154.500

11.200.000

Gói số 3

Đội 1

11

18

3,8

336,3

38,2

855.000

20.000

288.300.500

14.400.000

Gói số 8

Đội 1

31

5

2,9

261,8

27,9

897.000

20.000

235.392.600

11.800.000

Gói số 10

Đội 1

33

2

3,0

275,1

28,6

821.000

20.000

226.429.100

11.300.000

Gói số 12

Đội 1

33

4

2,6

200,5

23,1

832.000

20.000

167.278.000

8.400.000

Gói số 13

Đội 6

12

7

2,5

287,2

33,5

903.000

20.000

260.011.600

13.000.000

Gói số 14

Đội 6

12

8

2,6

193,4

22,6

900.000

20.000

174.512.000

8.700.000

Gói số 15

Đội 6

12

9

4,8

480,3

52,7

933.000

20.000

449.173.900

22.500.000

Gói số 16

Đội 6

12

11

3,0

359,9

40,9

845.000

20.000

304.933.500

15.200.000

Gói số 17

Đội 6

16

4

0,4

39,9

4,3

924.000

20.000

36.953.600

1.800.000

Gói số 18

Đội 6

16

5

2,7

250,8

28,5

924.000

20.000

232.309.200

11.600.000

Gói số 19

Đội 6

16

6

3,3

183,3

21,5

917.000

20.000

168.516.100

8.400.000

Gói số 20

Đội 6

18

7

0,7

57,9

6,6

944.000

20.000

54.789.600

2.700.000

Gói số 21

Đội 1

2

6

1,6

135,9

16,4

922.000

20.000

125.627.800

6.300.000

Gói số 22

Đội 1

2

7

2,8

202,0

24,1

864.000

20.000

175.010.000

8.800.000

Gói số 23

Đội 1

2

8

1,3

123,6

14,6

860.000

20.000

106.588.000

5.300.000

Gói số 24

Đội 1

2

9

2,0

160,2

18,3

915.000

20.000

146.949.000

7.300.000

Gói số 25

Đội 1

2

10

1,4

118,5

13,6

830.000

20.000

98.627.000

4.900.000

Gói số 26

Đội 1

2

11

3,0

235,3

28,4

841.000

20.000

198.455.300

9.900.000

Gói số 27

Đội 1

2

12

2,7

147,6

16,9

902.000

20.000

133.473.200

6.700.000

Gói số 28

Đội 1

4

11

1,5

98,7

12,2

907.000

20.000

89.764.900

4.500.000

Gói số 29

Đội 1

4

12

0,5

49,0

5,7

928.000

20.000

45.586.000

2.300.000

Gói số 30

Đội 1

5

14

2,5

110,1

11,6

865.000

20.000

95.468.500

4.800.000

Gói số 31

Đội 1

5

16

2,3

119,6

14,6

893.000

20.000

107.094.800

5.400.000

Gói số 32

Đội 1

5

17

2,8

111,0

12,4

841.000

20.000

93.599.000

4.700.000

Gói số 33

Đội 1

5

18

1,4

109,7

13,0

847.000

20.000

93.175.900

4.700.000

Tổng cộng: 27 gói

 

63,3

5.069,9

579,1

 

 

4.479.952.000

224.000.000

1.3. Đợt 2 lần 4 (gỗ vanh tại bãi 1)

– Đấu giá tiêu thụ gỗ keo vanh tại bãi 1: 2.924,4 m3, đường kính gỗ vanh từ 40≤Ø<50 đến: 60≤Ø<70; củi: 656,4 Ste.  được chia thành 35 (Ba mươi năm) gói.

– Giá khởi điểm của 35 gói thầu như sau:

 Gói số

Địa danh

Diện tích Khai thác (ha)

 Sản lượng gỗ vanh (m3)  

Khối lượng củi  (Ster)

Đơn giá cơ sở tính giá gỗ khởi điểm  

Giá khởi điểm thành tiền (đồng/ gói)

Đặt cọc tối thiểu 5% (đồng/gói)

Đội Sản xuất

Tên khoảnh

Tên lô

Gỗ vanh
(Đồng/m3)

Củi
(Đồng/ste)

III. Tiêu thụ gỗ vanh đợt 2 lần 4.

( D ≥ 12 cm)

 

 

 

 

Gói số 39

Đội 2

19

16

2,3

67,2

12,9

1.133.135

20.000

76.404.675

3.800.000

Gói số 40

Đội 2

19

19

3,6

135,3

31,3

1.132.592

20.000

153.865.731

7.700.000

Gói số 41

Đội 2

19

20

2,3

110,7

22,3

1.132.697

20.000

125.835.569

6.300.000

Gói số 42

Đội 2

19

21

5,0

178,1

38,0

1.132.708

20.000

202.495.351

10.100.000

Gói số 43

Đội 2

19

22

1,1

59,9

11,7

1.132.964

20.000

68.098.549

3.400.000

Gói số 44

Đội 2

19

23

1,2

64,9

11,4

1.133.248

20.000

73.775.824

3.700.000

Gói số 45

Đội 2

20

21

1,5

51,6

12,8

1.167.843

20.000

60.516.678

3.000.000

Gói số 46

Đội 2

20

24

1,8

37,7

8,0

1.168.289

20.000

44.204.492

2.200.000

Gói số 47

Đội 2

20

25

3,4

140,2

39,0

1.167.572

20.000

164.473.610

8.200.000

Gói số 49

Đội 2

20

28

1,9

69,3

18,2

1.167.511

20.000

81.272.520

4.100.000

Gói số 50

Đội 2

20

31

1,0

33,1

9,9

1.162.926

20.000

38.690.857

1.900.000

Gói số 51

Đội 2

20

33

1,1

56,4

10,3

1.171.810

20.000

66.296.060

3.300.000

Gói số 53

Đội 2

20

35

1,6

60,3

13,9

1.170.481

20.000

70.858.010

3.500.000

Gói số 55

Đội 2

22

14

0,9

19,8

3,7

1.153.713

20.000

22.917.509

1.100.000

Gói số 56

Đội 2

22

15

1,7

19,7

5,8

1.152.535

20.000

22.820.940

1.100.000

Gói số 57

Đội 2

23

21

0,4

8,6

2,1

1.149.191

20.000

9.925.043

500.000

Gói số 58

Đội 2

23

22

2,0

58,8

14,2

1.142.069

20.000

67.437.666

3.400.000

Gói số 59

Đội 2

23

23

2,0

57,2

11,7

1.142.384

20.000

65.578.366

3.300.000

Gói số 60

Đội 2

23

24

3,1

151,4

27,7

1.142.386

20.000

173.511.177

8.700.000

Gói số 61

Đội 2

23

25

2,5

69,5

16,7

1.135.740

20.000

79.267.928

4.000.000

Gói số 62

Đội 2

23

26

0,8

34,5

7,5

1.135.952

20.000

39.340.329

2.000.000

Gói số 63

Đội 2

23

27

4,3

133,4

35,6

1.133.333

20.000

151.898.599

7.600.000

Gói số 64

Đội 2

23

28

1,0

14,0

3,6

1.131.615

20.000

15.914.611

800.000

Gói số 65

Đội 2

27

9

1,7

21,3

0,0

1.134.780

20.000

24.170.809

1.200.000

Gói số 71

Đội 5

37

11

1,5

51,5

10,5

1.124.011

20.000

58.096.566

2.900.000

Gói số 72

Đội 6

13

10

2,3

90,8

19,6

1.162.469

20.000

105.944.148

5.300.000

Gói số 73

Đội 6

13

11

3,1

126,9

30,5

1.162.284

20.000

148.103.870

7.400.000

Gói số 74

Đội 6

13

12

2,4

113,5

25,1

1.165.999

20.000

132.842.909

6.600.000

Gói số 75

Đội 6

17

1

1,3

75,8

17,6

1.152.593

20.000

87.718.534

4.400.000

Gói số 76

Đội 6

17

2

2,2

91,3

19,0

1.148.227

20.000

105.213.083

5.300.000

Gói số 77

Đội 6

17

3

3,2

140,6

32,6

1.148.856

20.000

162.181.160

8.100.000

Gói số 78

Đội 6

17

4

2,8

123,8

28,5

1.150.223

20.000

142.967.562

7.100.000

Gói số 79

Đội 6

17

5

3,4

149,3

35,3

1.150.038

20.000

172.406.724

8.600.000

Gói số 80

Đội 6

17

6

4,3

154,7

36,1

1.145.842

20.000

177.983.724

8.900.000

Gói số 81

Đội 6

17

7

3,8

153,3

33,3

1.142.612

20.000

175.828.407

8.800.000

Tổng cộng: 35 gói

 

78,5

2.924,4

656,4

 

 

3.368.857.589

168.300.000

2. ĐỐI TƯỢNG ĐĂNG KÝ:

Các tổ chức, cá nhân trong vào ngoài Công ty có đủ năng lực và khả năng tài chính để đảm bảo việc tham gia đấu giá.

3. THỜI GIAN ĐĂNG KÝ VÀ NỘP HỒ SƠ:

Thời gian nộp và nhận hồ sơ: Từ ngày 22/7/2021đến ngày 02/8/2021.

Hồ sơ bao gồm:

+ Đơn tham gia đấu giá.

+ Giấy phép kinh doanh của tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng).

         + Chứng minh nhân dân của người chịu trách nhiệm cao nhất  tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng)

         + Hộ khẩu thường trú, tạm trú đối với cá nhân tham gia đấu giá (bản photo có công chứng)

         – Hồ sơ nộp tại: Phòng Tổ chức Hành chính – Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ.

– Số điện thoại: 0210.6.267.555

4. TIỀN MUA HỒ SƠ VÀ ĐẶT CỌC THAM GIA ĐẤU GIÁ:

4.1. Tiền mua hồ sơ:

– Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá là: 300.000,0đồng/bộ(Viết bằng chữ: Ba trăm ngàn đồng chẵn).

– Nộp bằng tiền mặt tại phòng TCKT Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài bắt đầu từ ngày nộp hồ sơ đấu thầu.

4.2. Tiền đặt cọc tham gia đấu giá:

Tiền đặt cọc đăng ký tham giá đấu giá bằng, hoặc lớn hơn 5% (Làm tròn) giá trị của gói thầu tham gia đấu giá. Khoản tiền đặt cọc này được thu bằng tiền mặt tại phòng TCKT Công ty hoặc chuyển khoản vào tài khoảncủa Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài.

Số tài khoản 2702201000207, tại ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ.

Trường hợp người tham gia đấu giá mua được tài sản thì khoản tiền đặt trước được trừ vào giá mua tài sản, nếu không mua được tài sản thì khoản tiền đặt trước được trả lại cho người nộp ngay sau khi phiên bán đấu giá kết thúc, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

5. ĐỊA ĐIỂM MỞ PHIÊN ĐẤU GIÁ:

Tại Văn phòng Công ty lâm nghiệp Xuân Đài Địa chỉ: xóm Bến Gạo – Xã Văn Luông huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ.

Thời gian mở thầu: dự kiến bắt từ 8h30 sáng ngày 03/8/2021.

Vậy Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài thông báo đến các tổ chức cá nhân có nhu cầu, đăng ký tham gia đấu giá tiêu thụ rừng keo nguyên liệu giấy tại chỗ được biết./.



Show Buttons
Share On Facebook
Share On Youtube
Hide Buttons