Thông báo đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo nguyên liệu giấy năm 2022 (Đợt 1 lần 2) CTLN Xuân Đài

Thông báo đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo nguyên liệu giấy năm 2022 (Đợt 1 lần 2) CTLN Xuân Đài

Kính gửi:Tổng công ty Giấy Việt Nam;

Ủy ban nhân dân các xã trên địa bàn huyện Tân Sơnvà huyện Thanh Sơn;

Các tổ chức, cá nhân trong và ngoài Công ty;

Các đội sản xuất trực thuộc Công ty.



Căn cứ Quyết định số: 437/QĐ-GVN.PT ngày 08/3/2022 của Tổng giám đốc Tổng công ty Giấy Việt Nam về việc phê duyệt phương án tiêu thụ gỗ năm 2022 cho Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài(đợt 1);

Căn cứ Biên bản họp số 67/BB-TCHC, ngày 24/3/2022 của Hội đồng đấu giá Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài, về việc triển khai tiêu thụ tại chỗ gỗ keo nguyên liệu năm  2022 (đợt 1 lần 2).

Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài thông báo đấu giá tiêu thụ gỗ keo nguyên liệu Đợt 1 lần 2 năm 2022như sau:

1. NỘI DUNG THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ:

– Đấu giá tiêu thụ rừng keo (Acacia mangium) trồng năm 2016 tại chỗ: diện tích khai thác: 111,4 ha; Gỗ keo cây đứng: 7.204,6 m3; củi: 1.004,0 Ster được chia thành 51 (Năm mươi một) gói.

– Giá khởi điểm của 51 gói đấu giá như sau:

 Gói số

Địa danh

Diện tích Khai thác (ha)

 Sản lượng gỗ  (m3)  

Khối lượng củi  (Ster)

Đơn giá cơ sở tính giá gỗ khởi điểm  

Giá khởi điểm thành tiền (đồng/ gói)

Đặt cọc tối thiểu 5% (đồng/gói)

Đội Sản xuất

Tên khoảnh

Tên lô

Cây đứng

(Đồng/m3)

Củi

(Đồng/ster)

1

1

3

5

1,4

99,4

13,0

828.310

20.000

82.594.001

4.130.000

2

1

3

7

2,0

136,8

20,2

816.800

20.000

112.142.172

5.610.000

3

1

3

9

0,9

59,5

8,6

754.132

20.000

45.042.873

2.253.000

4

1

3

10

1,3

78,7

11,2

836.742

20.000

66.075.616

3.305.000

5

1

3

11

2,0

177,8

26,2

756.811

20.000

135.085.042

6.755.000

6

1

3

15

1,6

101,6

15,4

763.562

20.000

77.885.942

3.900.000

9

1

6

10

1,6

117,8

19,7

754.068

20.000

89.223.159

4.462.000

10

1

6

11

3,4

239,4

39,8

781.356

20.000

187.852.635

9.393.000

12

1

8

28

1,5

109,5

15,6

776.645

20.000

85.354.682

4.268.000

13

1

8

35

2,5

176,8

26,3

823.101

20.000

146.050.169

7.303.000

14

1

8

36

2,2

146,3

22,9

760.248

20.000

111.682.332

5.585.000

1

8

36

0,2

2,5

0,3

751.377

20.000

1.884.443

95.000

15

1

8

37

1,7

120,2

17,2

782.318

20.000

94.378.674

4.720.000

1

8

37

0,2

2,7

0,4

764.408

20.000

2.071.903

104.000

16

1

8

38

1,0

55,5

7,7

810.558

20.000

45.139.943

2.257.000

1

8

38

0,2

2,6

0,4

793.801

20.000

2.071.881

104.000

17

1

11

22

2,6

170,0

25,0

777.716

20.000

132.711.735

6.636.000

18

1

11

23

2,7

175,5

26,2

801.454

20.000

141.179.153

7.060.000

34

5

37

19

1,5

78,9

10,1

858.176

20.000

67.912.108

3.396.000

35

5

37

20

3,3

339,9

45,9

785.618

20.000

267.949.516

13.398.000

37

5

37

22

1,6

77,4

9,8

839.023

20.000

65.136.404

3.257.000

39

5

37

28

1,6

83,2

10,7

838.171

20.000

69.949.844

3.500.000

40

5

37

29

1,7

140,4

19,9

816.469

20.000

115.030.276

5.752.000

41

5

37

30

1,0

54,5

7,0

855.874

20.000

46.785.143

2.340.000

42

5

37

31

1,3

63,8

8,3

872.492

20.000

55.831.012

2.792.000

5

37

31

0,2

0,6

0,1

731.113

20.000

440.668

23.000

43

5

37

32

3,0

238,2

31,8

869.894

20.000

207.844.638

10.393.000

44

5

37

33

1,1

91,6

12,0

848.029

20.000

77.919.431

3.896.000

45

5

37

34

1,1

89,5

12,1

840.036

20.000

75.425.198

3.772.000

47

6

10

20

3,2

220,2

27,2

847.523

20.000

187.168.629

9.360.000

48

6

10

21

2,5

217,0

30,0

818.640

20.000

178.244.908

8.913.000

6

10

21

0,5

3,4

0,5

790.795

20.000

2.698.703

135.000

53

6

10

26

1,8

145,8

17,8

852.385

20.000

124.633.720

6.232.000

6

10

26

0,2

1,0

0,1

812.035

20.000

814.035

41.000

54

6

10

27

3,4

189,0

24,5

847.582

20.000

160.682.954

8.035.000

6

10

27

0,4

4,1

0,5

858.706

20.000

3.530.694

177.000

55

6

10

28

2,2

136,8

19,1

825.880

20.000

113.362.445

5.670.000

56

6

10

29

1,9

105,1

14,1

820.359

20.000

86.501.730

4.236.000

57

6

10

30

3,3

234,3

34,7

807.153

20.000

189.809.944

9.500.000

64

6

10

37

1,2

43,3

6,0

829.100

20.000

36.020.017

1.802.000

65

6

10

38

2,5

179,5

23,8

829.160

20.000

149.310.189

7.466.000

6

10

38

0,3

1,8

0,2

789.991

20.000

1.425.983

72.000

69

6

10

42

0,7

6,5

1,0

798.434

20.000

5.209.823

261.000

70

6

12

16

3,5

260,1

35,4

821.101

20.000

214.276.470

10.715.000

71

6

12

17

2,8

156,5

20,4

857.733

20.000

134.643.256

6.733.000

72

6

12

23

1,8

112,7

15,1

827.610

20.000

93.573.646

4.680.000

6

12

23

0,7

4,0

0,5

845.348

20.000

3.391.392

170.000

73

6

12

24

1,3

89,8

11,7

829.677

20.000

74.738.981

3.740.000

74

6

12

25

2,7

208,2

27,8

826.828

20.000

172.701.585

8.636.000

6

12

25

0,2

1,2

0,2

798.586

20.000

962.303

50.000

75

6

12

26

1,3

78,7

11,1

837.986

20.000

66.171.504

3.310.000

6

12

26

0,2

1,4

0,2

812.255

20.000

1.141.157

58.000

77

6

13

17

2,0

129,2

16,4

842.151

20.000

109.133.851

5.457.000

78

6

13

18

1,8

131,6

18,2

821.582

20.000

108.484.136

5.425.000

87

6

15

46

1,2

73,3

9,6

847.926

20.000

62.344.981

3.120.000

6

15

46

0,1

1,3

0,2

801.804

20.000

1.046.345

53.000

88

6

15

48

1,9

109,8

14,6

846.670

20.000

93.256.413

4.663.000

89

6

15

49

1,1

53,8

6,7

847.184

20.000

45.712.499

2.286.000

6

15

49

0,2

0,9

0,1

811.496

20.000

732.346

37.000

90

6

15

50

4,7

275,0

36,2

831.071

20.000

229.268.618

11.465.000

91

6

17

23

3,7

216,5

32,6

833.534

20.000

181.112.060

9.056.000

92

6

17

24

4,1

259,1

36,5

817.182

20.000

212.461.853

10.625.000

93

6

17

25

1,9

107,0

14,3

820.802

20.000

88.111.823

4.406.000

94

6

18

12

3,7

216,1

32,9

802.976

20.000

174.181.212

8.710.000

Tổng số 51 gói

111,4

7.204,6

1.004,0

 

 

5.915.510.798

295.754.000

2. ĐỐI TƯỢNG ĐĂNG KÝ:

Các tổ chức, cá nhân trong vào ngoài Công ty có đủ năng lực và khả năng tài chính để đảm bảo việc tham gia đấu giá.

3. THỜI GIAN ĐĂNG KÝ VÀ NỘP HỒ SƠ:

Thời gian nộp và nhận hồ sơ: Từ ngày 25/3/2022đến ngày 11/4/2022.

Hồ sơ bao gồm:

+ Đơn tham gia đấu giá.

+ Giấy phép kinh doanh của tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng).

         + Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân của người chịu trách nhiệm cao nhất tham gia đấu giá tiêu thụ tại chỗ gỗ keo NLG (bản photo có công chứng)

         + Hộ khẩu thường trú, tạm trú đối với cá nhân tham gia đấu giá (bản photo có công chứng)

         – Hồ sơ nộp tại: Phòng Tổ chức Hành chính – Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ.

– Số điện thoại: 0210.6.267.555

4. TIỀN MUA HỒ SƠ VÀ ĐẶT CỌC THAM GIA ĐẤU GIÁ:

4.1. Tiền mua hồ sơ:

– Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá là: 300.000,0đồng/bộ(Viết bằng chữ: Ba trăm ngàn đồng chẵn).

– Nộp bằng tiền mặt tại phòng TCKT Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài bắt đầu từ ngày nộp hồ sơ đấu giá.

4.2. Tiền đặt cọc tham gia đấu giá:

Tiền đặt cọc đăng ký tham giá đấu giá bằng, hoặc lớn hơn 5% (Làm tròn) giá trị của gói đấu giá. Khoản tiền đặt cọc này được thu bằng tiền mặt tại phòng TCKT Công ty hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài.

Số tài khoản 022 33 886 88888, tại ngân hàng Cổ phần Quân đội chi nhánh Việt Trì, tỉnh Phú Thọ hoặc số tài khoản: 2702 201 000 207 tại Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh huyện Tân Sơn.

Trường hợp người tham gia đấu giá mua được tài sản thì khoản tiền đặt trước được trừ vào giá mua tài sản, nếu không mua được tài sản thì khoản tiền đặt trước được trả lại cho người nộp ngay sau khi phiên bán đấu giá kết thúc, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

5. ĐỊA ĐIỂM MỞ PHIÊN ĐẤU GIÁ:

Tại Văn phòng Công ty lâm nghiệp Xuân Đài Địa chỉ: xóm Bến Gạo – Xã Văn Luông huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ.

Thời gian đấu giá: dự kiến bắt từ 8h00 sáng ngày 12/4/2022.

Vậy Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài thông báo đến các tổ chức cá nhân có nhu cầu, đăng ký tham gia đấu giá tiêu thụ rừng keo nguyên liệu giấy tại chỗ được biết./.



Show Buttons
Share On Facebook
Share On Youtube
Hide Buttons