24 Th2 Mở rộng nhóm chứng chỉ rừng Tổng công ty Giấy Việt Nam
Tháng 10 năm 2021, Nhóm Chứng chỉ rừng Tổng công ty Giấy Việt Nam (FCG-Vinapaco) đã được Tổ chức GFA phê duyệt kết quả mở rộng nhóm đối với Công ty Lâm nghiệp Tân Thành, nâng tổng diện tích được cấp chứng chỉ rừng FSC là 18.339,76 ha, gồm 10 Công ty thành viên (Cầu Ham: 1.768,55 ha, Vĩnh Hảo: 2.767,81 ha, Hàm Yên: 2.283,05 ha, Tân Phong: 1.086,91 ha, Đoan Hùng: 1.147,27 ha, Yên Lập: 2.003,58 ha, Tam Thắng 1.535,60 ha, Xuân Đài: 2.200,22 ha; Lập Thạch: 1.199,51 ha; Tam Sơn: 2.347,26 ha).
Công ty Lâm nghiệp Tân Thành là đơn vị hạch toán phụ thuộc Tổng công ty Giấy Việt Nam, với diện tích đất được giao quản lý 2.210,37 ha, diện tích đề nghị cấp chứng chỉ 798,65 ha. Sau một thời gian phấn đấu hoàn thiện, được sự quan tâm chỉ đạo của Ban lãnh đạo Tổng công ty Giấy Việt Nam, đồng thời được tư vấn của Viện Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng, ngày 08/11/2021, Nhóm chứng chỉ rừng Tổng công ty Giấy Việt Nam đã tổ chức kết nạp Công ty Lâm nghiệp Tân Thành vào nhóm với sự tham gia biểu quyết 100% của Trưởng nhóm và 10 thành viên nhóm.
Nhóm chứng chỉ rừng Tổng công ty Giấy Việt Nam đã báo cáo Tổ chức GFA và đã được Tổ chức GFA phê duyệt kết quả mở rộng nhóm vào ngày 14/01/2022 (Chi tiết trên trang wed: http://info.fsc.org/certificate.php).
Sau khi kết nạp Công ty Lâm nghiệp Tân Thành vào nhóm và đã được GFA phê duyệt, hiện nay Nhóm Chứng chỉ rừng Tổng công ty Giấy Việt Nam gồm 11 Công ty Lâm nghiệp thành viên, diện tích được cấp chứng chỉ rừng FSC® là 19.138,41ha. Cụ thể như sau:
STT | Tên thành viên | Địa chỉ (Xã/Thị trấn, Huyện, Tỉnh) | Tổng diện tích quản lý (ha) | Diện tích được cấp chứng chỉ (ha) | Ngày tham gia nhóm | Ngày được tổ chức GFA phê duyệt |
1 | Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài | Văn Luông, Tân Sơn, Phú Thọ | 2.603,12 | 2.200,22 | 15/8/2009 | 06/07/2015 |
2 | Công ty Lâm nghiệp Đoan Hùng | Tây Cốc, Đoan Hùng, Phú Thọ | 2.031,49 | 1.147,27 | 15/8/2009 | 06/07/2015 |
3 | Công ty Lâm nghiệp Yên Lập | Yên Lập, Yên Lập, Phú Thọ | 3.095,55 | 2.003,58 | 16/5/2011 | 06/07/2015 |
4 | Công ty Lâm nghiệp Tam Thắng | Thục Luyện, Thanh Sơn, Phú Thọ | 3.135,60 | 1.535,60 | 15/6/2012 | 06/07/2015 |
5 | Công ty Lâm nghiệp Cầu Ham | Việt Quang, Bắc Quang, Hà Giang | 2.254,18 | 1.768,55 | 15/6/2012 | 06/07/2015 |
6 | Công ty Lâm nghiệp Vĩnh Hảo | Hùng An, Bắc Quang, Hà Giang | 3.841,10 | 2.767,81 | 03/03/2016 | 31/03/2016 |
7 | Công ty Lâm nghiệp Tân Phong | Đức Ninh, Hàm Yên, Tuyên Quang | 2.284,14 | 1.086,91 | 30/6/2016 | 09/08/2016 |
8 | Công ty Lâm nghiệp Hàm Yên | Tân Yên, Hàm Yên, Tuyên Quang | 3.118,28 | 2.283,05 | 30/6/2016 | 09/08/2016 |
9 | Công ty Lâm nghiệp Lập Thạch | Lập Thạch, Lập Thạch, Vĩnh Phúc | 1.496,26 | 1.199,51 | 25/12/2020 | 12/01/2021 |
10 | Công ty Lâm nghiệp Tam Sơn | Kiệt Sơn, Tân Sơn, Phú Thọ | 3.039,95 | 2.347,26 | 08/09/2021 | 28/10/2021 |
11 | Công ty Lâm nghiệp Tân Thành | Tân Thành, Hàm Yên, Tuyên Quang | 2.210,37 | 798,65 | 18/01/2021 | 14/01/2022 |
Tổng cộng: | 29.110,04 | 19.138,41 |