12 Th5 Tổng công ty Giấy Việt Nam, có nhu cầu sử dụng các chủng loại Than: Than cám 4a.1, Than cám 4b.1 và Than indonesia trong năm 2022
THƯ MỜI CHÀO GIÁ VẬT TƯ, HÀNG HÓA
Kính gửi: Các nhà cung cấp Than cám
Căn cứ vào kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2022 của Tổng công ty Giấy Việt Nam.
Tổng công ty Giấy Việt Nam, có nhu cầu sử dụng các chủng loại Than: Than cám 4a.1, Than cám 4b.1 và Than indonesia trong năm 2022. Trân trọng kính mời các nhà cung cấp có đủ năng lực, kinh nghiệm, gửi thư báo giá đối với các loại than trên, bảng tiêu chuẩn đính kèm dưới đây.
Thư báo giá là giá chưa bao gồm thuế GTGT, vận chuyển và giao hàng đến kho Tổng công ty Giấy Việt Nam, địa chỉ: Thị trấn Phong Châu – Phù Ninh – Phú Thọ.
Báo giá có thể gửi qua mail, có đóng dấu và scan gửi địa chỉ: vp.bb@vinapaco.com.vn hoặc vattunguyenlieu@gmail.com hoặc gửi trực tiếp về Phòng Vật tư nguyên liệu – Tổng công ty Giấy Việt Nam trước ngày 25/5/2022.
Trân trọng cảm ơn.
DANH MỤC VẬT TƯ, HÀNG HÓA ĐÍNH KÈM
TT | Tên vật tư, hàng hóa | ĐVT | Số lượng
dự kiến |
Tiêu chuẩn kỹ Thuật |
1 | Than cám 4a.1 | Tấn | 10.000 | 1. Cỡ hạt (mm): ≤ 15
Tỷ lệ trên cỡ tối đa (%): 10 (Cỡ hạt ≤ 0,85 ) mm ≤ 27 % 2. Độ tro khô Ak (%): Trung bình: 21,00 Giới hạn: 19,1 ÷ 23 3. Độ ẩm toàn phần Wtp (%): Trung bình: 8,5 Không lớn hơn: 13 4. Chất bốc khô Vk (%): Trung bình: 6,5 5. Lưu huỳnh chung khô Skch (%) Trung bình: 0,65 Không lớn hơn: 0,90 6. Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr(cal/g): 6.400 ¸ 6.700 không nhỏ hơn: 6.400 |
2 | Than In đô | “ | 10.000 | – Tổng ẩm 37%, từ chối > 44%
– Độ tro, tiêu chuẩn 0,9 ÷ 13%, từ chối > 14% – Chất bốc , tiêu chuẩn 34% ÷ 46%, từ chối > 47% – Lưu huỳnh, tiêu chuẩn 0,35%, từ chối > 1,0%. – Tổng nhiệt trị , tiêu chuẩn: 6000 ÷ 6300 kcal/kg, từ chối < 5900 kcal/kg. |
3 | Than cám 4b.1 | “ | 10.000 | 1. Cỡ hạt (mm): ≤ 15
Tỷ lệ trên cỡ tối đa (%): 5 2. Độ tro khô Ak (%): Trung bình: 25,00 Giới hạn: 23 ÷ 27 3. Độ ẩm toàn phần Wtp (%): Trung bình: 8,5 Không lớn hơn: 13 4. Chất bốc khô Vk (%): Trung bình: 6,5 5. Lưu huỳnh chung khô Skch (%) Trung bình: 0,65 Không lớn hơn: 0,90 6. Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr(cal/g), không nhỏ hơn: 5.950
|