17 Th5 Thư mời quan tâm về việc chào giá dịch vụ quan trắc, phân tích môi trường nước thải, khí thải năm 2024
Kính gửi: Các đơn vị quan trắc môi trường nước thải, khí thải.
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2022;
Căn cứ Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường,
Tổng công ty Giấy Việt Nam có nhu cầu triển khaitổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu: Dịch vụ quan trắc, phân tích môi trường nước thải, khí thải 6 tháng cuối năm 2024.
Tổng công ty Giấy Việt Nam trân trọng kính mời các đơn vị quan trắc môi trường có đủ tư cách pháp nhân quan tâm và cung cấp báo giá, hồ sơ năng lực đến Tổng công ty theo danh mục cụ thể như sau:
Đề nghị các đơn vị gửi đầy đủ danh mục hồ sơ nêu trên về địa chỉ: Phòng Kỹ thuật – Tổng công ty Giấy Việt Nam, địa chỉ: Thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0814 888258.
Thời gian nhận hồ sơ: Trước 16 giờ 30 phút ngày 24/5/2024.
Trân trọng cảm ơn.
Phụ lục: Các chỉ tiêu quan trắc và dịch vụ liên quan
(Kèm theo Thư mời quan tâm ngày /5/2024 của Tổng công ty Giấy Việt Nam)
STT |
Chỉ tiêu quan trắc |
Đơn vị tính(mẫu) |
Đơn giá (VNĐ) |
I |
Nước thải |
|
|
1 |
Lưu lượng |
1 |
|
2 |
Nhiệt độ |
1 |
|
3 |
pH |
1 |
|
4 |
Màu |
1 |
|
5 |
BOD5 |
1 |
|
6 |
COD |
1 |
|
7 |
TSS |
1 |
|
8 |
As |
1 |
|
9 |
Hg |
1 |
|
10 |
Pb |
1 |
|
11 |
Cd |
1 |
|
12 |
Cr(VI) |
1 |
|
13 |
Cr(III) |
1 |
|
14 |
Cu |
1 |
|
15 |
Zn |
1 |
|
16 |
Ni |
1 |
|
17 |
Mn |
1 |
|
18 |
Fe |
1 |
|
19 |
Tổng CN- |
1 |
|
20 |
Tổng DMK |
1 |
|
21 |
S-2 |
1 |
|
22 |
Tổng Phenol |
1 |
|
23 |
Clo dư |
1 |
|
24 |
Amoni (tính theo Nitơ) |
1 |
|
25 |
Tổng Nitơ |
1 |
|
26 |
Tổng P (tính theo P) |
1 |
|
27 |
Coliform |
1 |
|
28 |
F- |
1 |
|
29 |
Tổng PCB |
1 |
|
30 |
AOX |
1 |
|
31 |
Dioxin |
1 |
|
II |
Khí thải |
|
|
1 |
Bụi tổng |
1 |
|
2 |
SO2 |
1 |
|
3 |
NOx |
1 |
|
4 |
CO |
1 |
|
5 |
H2S |
1 |
|
|
Cộng (I)+(II): |
|
|
|
Thuế, phí (nếu có): |
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
STT |
Mô tả dịch vụ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
2 |
Chi phí phương tiện vận chuyển và bảo quản mẫu |
|
|
3 |
Các chi phí khác (nếu có) |
|
|
|
Cộng (I)+(II): |
|
|
|
Thuế, phí (nếu có): |
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|