Tổng công ty Giấy Việt Nam có nhu cầu sử dụng các vật tư, hóa chất, số lượng theo tiêu chuẩn đính kèm tại đây.

Tổng công ty Giấy Việt Nam có nhu cầu sử dụng các vật tư, hóa chất, số lượng theo tiêu chuẩn đính kèm tại đây.

Căn cứ kế hoạch sản xuất kinh doanh Quý IV/2025 của Tổng công ty Giấy Việt Nam.

Tổng công ty Giấy Việt Nam, có nhu cầu sử dụng các vật tư, hóa chất, số lượng theo tiêu chuẩn đính kèm dưới đây.

Thư báo giá là giá chưa bao gồm thuế GTGT, vận chuyển và giao hàng đến kho Tổng công ty Giấy Việt Nam, địa chỉ: Xã Phù Ninh – Phú Thọ.

Báo giá có thể gửi qua mail hoặc qua Zalo có đóng dấu và scan gửi địa chỉ: vp.bb@vinapaco.com.vn  hoặc   vattunguyenlieu@gmail.com  hoặc gửi trực tiếp về Phòng Vật tư nguyên liệu – Tổng công ty Giấy Việt Nam trước ngày 29/8/2025.

 

DANH MỤC VẬT TƯ, HÀNG HÓA ĐÍNH KÈM

TT Tên vật tư, hàng hóa ĐVT Số lượng Tiêu chuẩn kỹ thuật
1 Giấy bao gói tráng PE Tấn 100 Chỉ tiêu kích thước

– Đường kính cuộn giấy (mm): 900 ÷ 1.000

– Chiều rộng khổ giấy (mm): 800,1.000; 1.100; 1.250 hoặc theo yêu cầu sử dụng.

2.2. Chỉ tiêu ngoại quan

– Giấy bao gói gồm hai lớp kraftline, ở giữa hai lớp được tráng một lớp PE có tác dụng chống hút ẩm.

         – Lớp PE được gắn chặt vào giữa hai lớp giấy kraftline, không bị bong, thủng, rách.

– Màu sắc: Màu tự nhiên của bột giấy không tẩy, có thể gia thêm chất màu vàng đặc trưng của bột Kraft. Màu sắc phải đồng đều trong cùng 1 lô hàng.

– Giấy không nhăn, thủng, rách.

– Đường kính trong của lõi là 76 mm, lõi cuộn giấy cứng, không biến dạng.

– Mép giấy và mặt cắt hai bên đầu cuộn phẳng không bị xờm.

– Không có quá  02 mối nối trong  01 cuộn, mối nối liền và chắc chắn.

         2.3. Chỉ tiêu cơ lý

Tên chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
Định lượng g/m2 320 ± 15
Độ hút nước g/m2 ≤ 30
Độ ẩm % 8 ± 1
Chỉ số bền kéo

– Theo chiều dọc:

– Theo chiều ngang:

Nm/g  

≥ 42

≥ 25

Chỉ số bền xé trung bình Nm2/kg ≥ 10
Chỉ số bục kPa.m­2/g ≥ 2,3
Độ bền bề mặt   ≥ 14
2 Ống lõi Giấy Tấn 100 2.1 Ngoại quan

Ống lõi giấy thẳng, bề mặt ống phẳng, nhẵn, không bị lõm, rách và dập lớp ngoài.

2.2 Chỉ tiêu kỹ thuật

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
Loại 3.800 Loại 3.850 Loại 3.880
1 Chiều dài mm 3.800 ± 10 3.850 ± 10 3.880 ± 10
2 Độ chịu lực

(Độ cứng)

kg/cm2 ≥ 7,5
3 Đường kính trong mm 76 ± 0,5
4 Đường kính ngoài mm 106 ±0,5

 

Ghi chú: Độ chịu lực (Độ cứng) kiểm tra trên máy đo AB Lorentzen & Wettre của Tổng công ty Giấy Việt Nam  .

3. BAO BÌ VÀ BẢO QUẢN

– Trên sản phẩm phải có đầy đủ thông tin như chiều dài, công ty sản xuất.

– Ống lõi giấy được xếp trong kho có mái che để tránh bị ẩm khi sử dụng.

3 Muối Công nghiệp NaCl Tấn 3.000  

Tên chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
Hàm lượng NaCl % ≥ 95,0
Hàm lượng Ca2+ % ≤ 0,2
Hàm lượng Mg2+ % ≤ 0,15
Hàm lượng SO42- % ≤ 0,6
Độ ẩm % ≤ 5,0
Hàm lượng tạp chất không tan trong nước (khối lượng chất khô) % ≤ 0,3

 

3.1 Bảo quản

– Muối NaCl được bảo quản trong kho hoặc để ngoài trời phải đảm bảo sạch, khô ráo, thoát nước tốt và không để lẫn hàng hóa hay sản phẩm khác làm ảnh hưởng đến chất lượng (muối để bên ngoài phải được che đậy kín).

– Muối NaCl có thể ở dạng rời hoặc được đóng bao đảm bảo khô, sạch không ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.

3.2 Phương tiện vận chuyển

Phương tiện vận chuyển muối NaCl phải khô, sạch và không làm ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.

4 Hóa chất phân tán vô cơ Tấn 15 Chất phân tán vô cơ (chống cáu cặn) DC PPT 5323 hoặc tương đương

–  Ngoại quan: Màu vàng nhạt đến đỏ sẫm.

–  pH (25oC): 5.0-9.0

–   Tỷ trọng (250C): 1,12 ÷1,22 g/m3

–  Khả năng hòa tan: Tan hoàn toàn trong nước.

–  Quy cách 1000 kg/phuy

Xuất xứ: Trung Quốc

5 Hóa chất phân tán hữu cơ Tấn 25 –  Chất phân tán hữu cơ (trợ nấu) Penetrate PPT 5805 hoặc tương đương

–  pH (ở 250C): 5-9

–  Tỷ trọng (ở 250C): 1,1-1,22 g/ml

–  Quy cách 1000kg/phuy

–  Xuất xứ Trung Quốc

6 Polymer xử lý nước thải Tấn 15 –  Polymer cation BTC 8106

–  pH 3 ÷ 8 ( ở nồng độ 0,1%)

–  Chất không hòa tan trong nước ≤ 0,1%

–  Thời gian hòa tan ở 0,1% ≤ 60 phút

–  Điện tích dương

–  Quy cách 25 kg/bao.

–  Xuất xứ Trung Quốc

–  Hãng Muchentec

7 Chất trợ thoát nước Tấn 20 –  Chất trợ thoát nước Silica Sol hoặc tương đương

–  Yêu cầu chất lượng:

–   pH : 10 -11

–   Hàm lượng chất rắn: 15 ± 0,4 (%)

–  Tỷ trọng 1,103 ± 0,003 g/ml

–   Ngoại quan: Dạng dung dịch màu trắng, trong đều, không lắng cặn, không đóng váng.

–  Quy cách thùng 1100kg/thùng

 

8 Chất trợ bảo lưu Tấn 11 –  Chất trợ bảo lưu Polyacrylamide K610RS

–  pH 0,1% : 4 – 7

–  Hàm lượng chất rắn: ≥ 88%

–  Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng, dễ hòa tan trong nước

–  Quy cách 25kg/bao

 

9 Hóa chất trợ in S76 Tấn 20 – Hóa chất trợ in S76

– Hàm lượng chất rắn: 30 ÷ 35 (%)

– pH: 3 ÷ 5

– Tỷ trọng: 1,0 ±0,2 (kg/lít)

– Loại điện tích: anionic yếu

– Độ nhớt: ≤100 (cps)

– Độ tro: ≤1 (%)

– Ngoại quan: Dung dịch đồng nhất, không kết tủa, không đóng váng, không sủi bọt

 



Show Buttons
Share On Facebook
Share On Youtube
Hide Buttons